Tổng hợp sức mạnh của tất cả các loại vũ khí trong Overwatch

Hoàng Hôn  - Theo Trí Thức Trẻ | 12/07/2016 06:15 PM

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn đọc thông tin về lượng sát thương của các loại vũ khí của từng hero trong Overwatch.

Tính đến thời điểm hiện tại chắc hẳn chúng ta đã không còn lạ lẫm với những nhân vật và lối chơi trong tựa game bom tấn đến từ Blizzard - Overwatch. Mỗi hero trong game đều có những loại vũ khí riêng cùng sở trường, sở đoản trong từng map và từng tình thế. Tuy nhiên, trước khi nói đến những điều đó thì để chơi giỏi Overwatch, bạn sẽ buộc phải nắm được lượng sát thương cụ thể của từng hero.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn đọc thông tin về lượng sát thương của các loại vũ khí của từng hero trong game:

Bastion

- Configuration Recon: 6-20 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Configuration Sentry: 4-15 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Configuration Tank: 205 khi trúng trực tiếp và giảm dần theo cự ly

D.Va

- Light Gun: 14 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Fusion Cannons: 0.5 – 3 / mảnh đạn (x8), tổng 4-24 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Boosters: 25 khi va chạm đối phương

- Self-Destruct: 1000 khi phát nổ và giảm dần theo cự ly

- Call Mech: 50 khi bộ giáp đáp xuống đất

Genji

- Shuriken: 28 sát thương / phi tiêu (x2 khi headshot)

- Fan of Baldes: 28 sát thương / phi tiêu, tổng 84 (x2 khi headshot)

- Swift Strike: 50

- Dragonblade: 120 / nhát chém

Hanzo

- Storm Bow: 29-125 / phát bắn (58 – 250 khi headshot)

- Sonic Arrow: 29-125 (58-250 khi headshot)

- Scatter Arrow: 75 / mũi tên, tổng cộng 5 mũi tên

- Dragonstrike: >200 / giây

Junkrat

- Total Mayhem (passive): 60 / lựu đạn, tổng 300

- Frag Launcher: 120 khi trúng trực tiếp, 80 khi ở trong phạm vi nổ

- Concussion Mine: 120

- Steel Trap: 80

- Rip-Tire: 600 – giảm dần theo cự ly và khi ở trên không

Lucio

- Sonic Amplifier: 16 / viên đạn, tổng 64 (x2 khi headshot)

- Soundwave: 25 / phát bắn

Mc.Cree

- Peacekeeper: 35 – 75 / viên đạn (x2 khi headshot)

- Fan the Hammer: 10 – 45 / viên đạn, tổng 270

- Flashbang: 25

- Deadeye: tăng 100 sát thương mỗi giây khi chờ (tối đa 10 giây)

Mei

- Endothermic Blaster – Frost Stream: 45 / giây, đóng băng đối tượng khi đủ 80

- Endothermic Blaster – Icicle: 22-75 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Blizzard: 19.4 / giây, tổng 97, đóng băng đối tượng sau 2.5 giây

Mercy

- Caduceus Blaster: 20 / phát bắn (x2 khi headshot)

Pharah

Rocket Launcher: 120 khi trúng trực tiếp, 13-80 khi ở gần phạm vi nổ

Concussive Blast: 1

Barrage: 40-60/tên lửa, ~60 tên lửa trong 3 giây, tổng 2400 – 3600

Reaper

- Hellfire Shotguns: 2-7 / mảnh đạn – 20 mảnh / phát bắn, tối đa 140 (x2 khi headshot)

- Death Blossom: 200 / giây trong vòng 3 giây, tối đa 600

Reinhardt

- Rocket Hammer: 75 / phát vung (có thể trúng nhiều mục tiêu)

- Charge: 50 khi va chạm, 300 khi ghìm mục tiêu vào tường

- Fire Strike: 100 (có thể trúng nhiều mục tiêu)

- Earthshatter: 50

Roadhog

- Scrap Gun Blast: 4-9 / mảnh đạn (x25), tổng 225 (x2 khi headshot)

- Scrap Gun Ball: 50 trước khi vỡ (x2 khi headshot), sau khi vỡ sát thương giống Scrap Gun Blast

- Chain Hook: 30

- Whole Hog: 2500+ trong vòng 6 giây

Soldier: 76

- Heavy Pulse Rifle: 5-17 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Helix Rockets: 120 khi trúng trực tiếp – 80 khi ở trong phạm vi nổ

Symmetra

- Photon Projector Beam: tăng 1 level mỗi giây

+ Level 1: 30 / giây

+ Level 2: 60 / giây

+ Level 3: 120 / giây

- Photon Projector Orbs: 25-125 (tùy vào thời gian sạc năng lượng)

- Sentry Turret: 25 / giây

Torbjorn

- Build Turret: 14 / phát bắn

+ Level 1: 28 / giây

+ Level 2: 57 / giây

+ Level 3: 181 / giây, 14 / tên lửa (4 tên lửa / giây)

- Rivet Gun: 68 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Rivet Gun Burst: 15 / mảnh đạn, tối đa 150 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Forge Hammer: 75 / phát vung, 50 khi sửa trụ

Tracer

- Pulse Pistols: 1.5 – 6 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Pulse Bomb: 5 khi gắn lên mục tiêu (x2 khi headshot), 400 khi nổ và giảm dần theo cự ly.

Widowmaker

- Widow’s Kiss (Assault): 13 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Widow’s Kiss (Sniper): 12 – 120 / phát bắn (x2.5 khi headshot)

- Venom Mine: 75 (trong vòng 5 giây)

Winston

- Tesla Cannon: 3 / giật điện, 20 lần giật / giây, tổng 60 / giây

- Jump Pack: 1 khi nhảy và 50 khi đáp xuống (giảm dần theo cự ly)

- Primal Rage: 40 / đòn đánh

Zarya

- Particle Beam: 95 – 190 (tùy theo mức năng lượng)

- Particle Cannon: 45 – 90 (tùy theo mức năng lượng)

- Graviton Surge: 22 (trong vòng 4 giây)

Zynyatta

- Orb of Destruction (Energy Orb): 45 / phát bắn (x2 khi headshot)

- Orb of Destruction (Orb Volley): 35 / quả cầu, tối đa 175 khi tích đủ 5 quả cầu (x2 khi headshot)