- Theo Helino | 13/02/2019 04:00 PM
Có lẽ bộ sưu tập Vivre Card không còn xa lạ gì với các fan One Piece qua những thông tin cực độc mà bộ thẻ đem lại mỗi tháng. Chào năm Kỷ Hợi, tháng 2 năm nay Vivre Card tiếp tục tung ra 02 bộ card để các fan sưu tầm. Đó là bộ card "Đảo trên trời" và "Quận người cá" với cover rất ấn tượng.
Với 2 bộ chủ đề này, cùng xem chúng ta sẽ có những thông tin gì nhé!
A/ Bộ card "Đảo trên trời
1. Masira
Thuyền trưởng băng: Masira
Tên thuyền: Victory Hunter
Tuổi: 25
Chiều cao: 3,45m
Nhóm máu: F
Quê hương: Biển Bắc
Món ưa thích: Chuối
Tiền truy nã: 23 triệu belly
2. Shoujou
Thuyền trưởng băng: Shoujou
Tên thuyền: Utan Sonar
Tuổi: 27
Chiều cao: 3,51m
Nhóm máu: X
Quê hương: biển nam
Món ưa thích: chôm chôm
Tiền truy nã: 36 triệu belly
3. Bellamy
Haki: Vũ trang, quan sát
Tên thuyền (cũ): New Witch’s Tongue (Chiếc lưỡi của Phù thủy)
Tuổi: 27
Chiều cao: 2,4m
Nhóm máu: F
Quê hương: Biển Bắc, Notice Town
Món ưa thích: súp xương bò, món Tonkotsu
Tiền truy nã: 195 triệu belly
4. Sarquiss
Tuổi: 27
Chiều cao 2,28m
Nhóm máu: F
Quê: như Bellamy
Món ưa thích: Rượu nồng độ cao và thức ăn cao cấp
Tiền truy nã: 38 triệu belly
5. Mont Blanc Cricket
Như vậy khác với những gì đã được công bố trước đó, tên của nhân vật này là Mont Blanc (có dấu cách ở giữa) chứ không phải Montblanc nữa.
Tên thuyền: Kuri Marron Marine (Kuri trong tiếng Nhật và Marron trong tiếng pháp đều là Hạt dẻ)
Tuổi: 43
Chiều cao: 2,42m
Nhóm máu: S
Quê hương: Biển bắc
Món ưa thích: Hạt dẻ ngọt
Tiền truy nã: 25 triệu belly
6. Laffite
Đội trưởng đội 5
Sinh nhật: 13/3
Tuổi: 41
Chiều cao: 3,4m
Nhóm máu: X
Quê hương: Biển Tây
Món ưa thích: kẹo mút
Tiền truy nã (trước timeskip): 42,2 triệu belly
7. Jesus Burgess
Đội trưởng đội 1
Haki: Vũ trang và quan sát
Sinh nhật: Noel
Tuổi: 29
Chiều cao: 3,55 m
Nhóm máu: F
Quê hương: Grand Line
Món ưa thích: Protein
Tiền truy nã (trước timeskip): 20 triệu belly
8. Van Augur
Đội trưởng đội 3
Ngày sinh: 5/10
Tuổi: 27
Chiều cao: 3,4m
Nhóm máu: X
Quê hương: Biển Tây
Món ưa thích: Yaminabe Pot Luck
Tiền truy nã (trước timeskip): 64 triệu belly
9. Doc Q
Đội trưởng đội 9
Sinh nhật: 18/10
Tuổi: 28 (nhìn như 82)
Chiều cao: 3,42m
Nhóm máu: S
Quê hương: Biển Bắc
Món ưa thích: Táo (không có bom bên trong)
Tiền truy nã (trước timeskip): 72 triệu belly
• Stronger (con ngựa)
Ngày sinh: 16/4
Món ưa thích: Cà rốt không có bom bên trong
Haki: Vũ trang, quan sát
Thuyền trưởng băng Râu Đen, thành viên Tứ Hoàng, thế hệ tồi tệ nhất, mang dòng máu D.
Sinh nhật: 3/8
Tuổi: 40
Chiều cao: 3,44m
Nhóm máu: F
Quê hương: Grandline
Món ưa thích: bánh anh đào, kebab
Tiền truy nã (trước timeskip): 0 belly – đây là mức tiền thưởng thấp nhất trong One Piece tính đến thời điểm hiện tại (và có lẽ sẽ là mãi mãi luôn ). Từ con số thấp nhất, giờ đây Teach đã đạt mức tiền truy nã là 2,247,600,000 belly – con số lớn nhất trong bộ truyện!
11. Gan Fall
Thần của Skypiea
Ngày sinh: 22/12
Tuổi: 68
Chiều cao: 1,8m
Nhóm máu: X
Món ưa thích: nước bí ngô
• Pierre
Sinh ngày: 8/10
Món ưa thích: Cà rốt
12. Amazon
Ngày sinh: 4/8
Tuổi: 79
Chiều cao: 1,2m
Nhóm máu: X
Món ưa thích: Trà Sky Bean
13. Conis
Nhân viên tại quán Cà phê bí ngô
Sinh nhật: 20/5
Tuổi: 21
Chiều cao: 1,76m
Nhóm máu: F
Món ưa thích: cà phê bí ngô
Suu
Sinh ngày: 24/9
Món ưa thích: Aburaage (miếng đậu rán)
14. Pagaya
Sinh nhật: 17/8
Tuổi: 54
Chiều cao: 1,79m
Nhóm máu: F
Món ưa thích: Tôm hùm trên trời
15. Mont Blanc Noland
Ngày sinh: 9/10
Tuổi: 39
Chiều cao: 2,2m
Nhóm máu: S
Quê hương: Vương quốc Lvneel, Biển Bắc
Món ưa thích: bánh bí ngô, bánh Mont Blanc
B/ Bộ card "quận Người Cá"
16. Caribou
Thuyền trưởng băng Caribou
Sinh ngày: 4/7
Tuổi: 32
Chiều cao: 2,28m
Nhóm máu: XF
Quê hương: Biển Bắc
Món ưa thích: bánh nướng thịt của Granny
Tiền truy nã: 210 triệu belly
17. Coribou
Thuyền trưởng băng Caribou
Sinh ngày: 2/5
Tuổi: 29
Chiều cao: 2,5m
Nhóm máu: XF
Quê hương: Biển bắc
Món ưa thích: kẹo
Tiền truy nã: 190 triệu belly
18. Hyouzou
Sinh nhật: 18/4
Tuổi: 39
Chiều cao: 3,27m
Nhóm máu: X
Quê hương: Quận người cá
Món ưa thích: rượu, cá già, nước ép Shijimi
19. Dosun
Sinh ngày: 9/10
Tuổi: 30
Chiều cao: 4,18m
Nhóm máu: S
Quê hương: quận người cá
Món ưa thích: Ikanago (cá chình thái bình dương)
20. Zeo
Ngày sinh: 11/11
Tuổi: 30
Chiều cao: 3,25m
Nhóm máu: X
Quê: quận người cá
Món ưa thích: eel kabayaki (món lươn nướng)
21. Daruma
Ngày sinh: 8/7
Tuổi: 30
Chiều cao: 1,22m
Nhóm máu: F
Quê: quận người cá
Món ưa thích: xương các loài cá to
22. Ikaros Much
Ngày sinh: 31/1
Tuổi: 30
Chiều cao: 4,99m
Nhóm máu: XF
Quê: Quận người cá
Món ưa thích: Takowasa (mù tạt mực)
23. Hody Jones
Không có Haki
Ngày sinh: 14/4
Tuổi: 30
Chiều cao: 3,31m
Nhóm máu: F
Quê: quận người cá
Món ưa thích: Thịt quái vật biển
24. Vander Decken IX
Thuyền trưởng băng Flying
Ngày sinh: 22/8
Tuổi: 35
Chiều cao: 3,52
Nhóm máu: XF
Quê: vùng biển cạnh đảo người cá
Món ưa thích: Cá nước ngọt nướng
Tiền truy nã: Có nhưng chưa tiết lộ
25. Wadatsumi
Ngày sinh: 9/2
Tuổi: 25
Chiều cao: 80m
Nhóm máu: F
Quê hương: đảo người cá
Món ưa thích: kẹo mút
26. Pekoms
Haki: quan sát và vũ trang
Ngày sinh: 11/4
Tuổi: 27
Chiều cao: 2,32m
Nhóm máu: S
Quê hương: Zou
Món ưa thích: kẹo của đảo người cá, socola của thị trấn socola
Tiền truy nã: 330 triệu belly
27. Tamago
Haki: quan sát và vũ trang
Ngày sinh: 14/5
Tuổi: 46
Chiều cao: 3,01m
Nhóm máu: XF
Quê hương: Grand Line
Món ưa thích: trà sữa hoàng gia, hột vịt lộn
Tiền truy nã: 429 triệu belly
28. Franky Tướng Quân
Loại: Battle-Franky 38
Ngày sinh: 8/1
Nhà sáng lập: Franky
Chủ sở hữu: Franky
Chiều cao: 13m
Chất liệu: Shape Memory Alloy Wapometal
Sản xuất tại: Đảo Karakuri
Năng lượng sử dụng: Cola
2 skill card đặc biệt: Zoro và Sanji
Thẻ Zoro | Thẻ Sanji |
Skill 1 tam kiếm phái Oni-Giri/Orge cutter | Skill 1 Mouton Shot/Sheep Shot |
Skill 2 tam kiếm phái Tora-Gari/Tiger Hunt | Skill 2 Reception |
Skill 3 kĩ thuật bí mật của tam kiếm phái Sanzen Sekai/3000 thế giới | Skill 3 Anti-Manner Kick course |
Skill 4 tam kiếm phái Toro Nagashi/Blade Wolf Stream | Skill 4 Veau Shot |
Skill 5 tam kiếm phái Tatsumaki/twister | Skill 5 Concassé |
Skill 6 nhị kiếm phái Taka Nami/Hawk Wave | Skill 6 Troisième Hachis |
Skill 7 tam kiếm phái Ushi Bari/Bull needle | Skill 7 Bouquetière Shot |
Skill 8 tam kiếm phái Gazami Dori/seize crab | Skill 8 Slice Shot |
Skill 9 nhất kiếm phái iai Shishisonson/Lion Song | Skill 9 Party Table Kick Course |
Skill 10 Poundo Ho | Skill 10 Brochette |
Skill 11 nhị kiếm phái Sai kuru/Rhino Revolve | Skill 11 Frites Assorties |
Skill 12 Escalope |