LYCAN:
Fixed lỗi Break không phá Feral Impulse
Level 10: +5 Armor OR +20 Damage
Level 15: +8 Feral HP Regen OR +12% Giảm Cooldown
Level 20: +8s Shapeshift Duration OR +16% Feral Impulse Damage
Level 25: +3 Wolves Summoned OR +600 Howl Hero Health
MAGNUS:
Shockwave Scepter tăng tốc từ 1575 thành 1700
Level 10: +25 Tốc Đánh OR +200 Health
Level 15: +15 Strength OR +75 Shockwave Damage
Level 20: +12 Armor OR +500 Skewer Range
Level 25: +20% Empower Damage/Cleave OR +0.75s Reverse Polarity
MEDUSA:
Stone Gaze không còn gây slow cho những ai quay mặt lại với Medusa.
Stone Gaze có thể khiến đối tượng tiếp tục đông đá khi nhìn vào Medusa
Split Shot trở thành passive.
Split Shot đổi số tên bắn từ 1/2/3/4 thành 3
Split Shot đổi lượng damg giảm từ -20% thành -65/50/35/20%
Split Shot không còn giảm damg khi nhắm mục tiêu chính.
Split Shot chọn tầm đánh của bạn và +100, thay vì tầm đánh 700.
Split Shot không bắn ra khi bắn vào đối tượng team mình.
Level 10: +25 Damage OR +10% Evasion
Level 15: +30 Tốc Đánh OR +10% Mystic Snake Mana Steal
Level 20: +800 Mana OR +2s Stone Gaze Duration
Level 25: +7 Split Shot Targets OR Split Shot Uses Modifiers (Ví dụ: Skadi)
MEEPO:
Level 10: +10% Lifesteal OR +30 Tốc Chạy
Level 15: +10 Strength OR +40 Poof Damage
Level 20: +40 Damage OR +15% Evasion
Level 25: +700 Health OR -4s Poof Cooldown
MIRANA:
Đổi lại Leap. Có 3 charge, leap 550 khoảng cách mỗi charge. Tăng tốc chạy + đánh trong 2 giây. Thời gian hồi: 60/50/40/30. Mana cost: 40. Tốc Chạy: 8/16/24/32%. Tốc Đánh: 25/50/75/100. Bonus chỉ áp dụng cho Mirana.
Level 10: +200 Health OR +20 Damage
Level 15: -5s Sacred Arrow Cooldown OR +100 Leap Tốc Đánh
Level 20: +12% Spell Amp OR +25 Mana Break
Level 25: +2 Multishot Sacred Arrows OR -70 Moonlight Shadow Cooldown
MONKEY KING:
Damg khởi điểm giảm 3
Jingu Mastery bonus damg đổi từ 75/100/125/150 thành 60/90/120/150
Monkey King không còn phá cây đang đúng khi có hiệu ứng của Scepter Stampede.
Level 10: +150 Tree Dance Vision AoE OR +20 Tốc Đánh
Level 15: +300 Tree Dance Cast Range OR +75 Jingu Mastery Damage
Level 20: +50% Boundless Strike Damage OR +300 Primal Spring Damage
Level 25: +100 Armor Wukong's Command OR +1 Wukong Command Ring
MORPHLING:
Giảm Intelligence khởi điểm từ 17 còn 13
Đổi tên Morph thành Attribute Shift
Attribute Shift đổi lượng đổi stat từ 2/4/8/16 thành 1/4/10/25
Attribute Shift không tốn mana.
Adaptive Strike chia làm 2 chiêu, một chiêu gây damg dựa vào Agility và một chiêu gây stun dựa vào Strength. Chiêu nào cast thì chiêu kia sẽ cooldown 3 giây.
Adaptive Strike (Strength) stun duration đổi từ 1.25/2.25/3.25/4.25 thành 1.5/2/2.5/3.0
Adaptive Strike (Strength) tăng knockback từ 300 lên 500
Bỏ Morphling's Scepter
Thay Replicate bằng ultimate mới: Morph. Biến hero thành hero địch, sao chép ngoại hình, chiêu thức, tốc chạy, tầm đánh, và stat. Khi đổi sẽ áp dụng soft dispel. Nếu chết trong lúc Morph sẽ chết luôn. Có thể thoát khỏi ngoại hình đc morph. Kéo dài 30 giây. CD: 160/100/40. Cast Range: 600. Mana cost: 75/100/125. (Đây không phải là illu, Morph sẽ biến hình thành hình dáng hero)
Level 10: +10 Agility OR +20 Tốc Chạy
Level 15: Waveform Attacks Targets OR +30 Tốc Đánh
Level 20: -25s Morph Cooldown OR Morph Targets Allies
Level 25: +800 Waveform Range OR +2 Multishot Adaptive Strike
NAGA SIREN:
Ensnare giảm mana từ 100 còn 70/80/90/100
Level 10: +175 Health OR +25 Tốc Chạy
Level 15: +15 Agility OR +14 Strength
Level 20: +1 Mirror Image Illusion OR -5s Ensnare Cooldown
Level 25: -6 Rip Tide Armor OR +30% Evasion
NATURE'S PROPHET:
Level 10: +30 Damage OR +30 Tốc Chạy
Level 15: +4 Treants Summoned OR +8 Armor
Level 20: +40 Tốc Đánh OR -4s Sprout Cooldown
Level 25: Bỏ Teleportation Cooldown OR 2x Treant HP/Damage
NECROPHOS:
Ghost Shroud giảm slow từ 12/20/28/36 còn 6/12/18/24
Ghost Shroud tăng damg phép nhận vào từ 25% thành 30%
Heartstopper Aura giảm bán kính từ 900 thành 700
Heartstopper Aura gây damg từ 0.6/1.0/1.4/1.8 thành 0.5/1.0/1.5/2.0
Reaper's Scythe tăng cooldown từ 100 thành 120
Reaper's Scythe tăng mana 175/340/500 thành 200/350/500
Level 10: +10 Strength OR +40 Damage
Level 15: +30 Tốc Chạy OR +300 Health
Level 20: +20% Magic Resistance OR +80 Tốc Đánh
Level 25: -1.5s Death Pulse Cooldown OR +0.6 Heartstopper Aura
NIGHT STALKER:
Tầm nhìn ban ngày giảm từ 1200 còn 800
Level 10: +200 Mana OR +200 Health
Level 15: +15 Strength OR +150 Cast Range
Level 20: +50 Tốc Chạy OR +50 Damage
Level 25: -8s Crippling Fear Cooldown OR +140 Hunter In The Night Tốc Đánh
NYX ASSASSIN:
Spiked Carapace có damg return hoạt động như Blademail (vẫn chỉ gây damg 1 lần cho 1 hero, không stun hiệu ứng bkb).
Level 10: +60 Gold/Min OR +6% Kháng Phép
Level 15: +325 Health OR +35 Tốc Chạy
Level 20: +75% Spiked Carapace Damage OR +175 Impale Damage
Level 25: +100 Agility OR Vendetta đi xuyên địa hình
OGRE MAGI:
Level 10: +100 Cast Range OR +60 Gold/Min
Level 15: +300 Health OR +90 Damage
Level 20: +40 Bloodlust Tốc Đánh OR +30 Strength
Level 25: +90 Tốc Chạy OR +275 Fireblast Damage
OMNIKNIGHT:
Guardian Angel giảm cast point từ 0.5 còn 0.4
Level 10: +90 Gold/Min OR +75 Purification AoE
Level 15: +35% Nhận XP OR +90 Damage
Level 20: +6 Mana Regen OR -12% Degen Aura
Level 25: +3s Repel Duration OR +200 Purification Damage/Heal
ORACLE:
False Promise sẽ hiện hiệu ứng hero có chết hay không.
Level 10: +1s Fortune's End Max Duration OR +25% Nhận XP
Level 15: +150 Cast Range OR +90 Gold/Min
Level 20: +75 Tốc Chạy OR False Promise gây tàng hình (0.6s Fade Time)
Level 25: -5s Fate's Edict Cooldown OR +2 False Promise Duration
OUTWORLD DEVOURER:
Level 10: +200 Health OR +20 Tốc Đánh
Level 15: +15% Essence Aura Chance OR +40 Tốc Chạy
Level 20: +20 Strength OR +2 Sanity's Eclipse Multiplier
Level 25: +60s Arcane Orb Int Steal OR +15% Spell Lifesteal
PHANTOM ASSASSIN:
Level 10: +150 Health OR +15 Damage
Level 15: +20% Cleave OR -4 Armor Corruption
Level 20: 20% Lifesteal OR Double Strike Stifling Dagger
Level 25: +5% Coup de Grace OR +25% Blur Evasion
PHANTOM LANCER:
Phantom Rush có thể disable.
Doppelganger tăng 2 giây duration cho bóng.
Level 10: +10% Evasion OR +20 Tốc Đánh
Level 15: +250 Health OR +125 Spirit Lance Damage
Level 20: +4 Max Juxtapose Illusions OR +500 Phantom Rush Range
Level 25: -5s Doppelganger CD OR 30% Critical Strike (2x)
PHOENIX:
Level 10: +8% Kháng Phép OR +90 Gold/Min
Level 15: +60 Fire Spirits DPS OR +40% Nhận XP
Level 20: +1400 Icarus Dive OR +1s Supernova Stun Duration
Level 25: +3 Supernova Hit Count OR +2% Max Health Sun Ray Damage
PUCK:
Dreamcoil không còn gây 100/150/200 damage khi cast.
Dreamcoil damg đứt dây tăng từ 100/150/200 lên 300/400/500 (Scepter damage tăng từ 200/250/300 lên 400/550/700)
Level 10: +5 Armor OR +10 Intelligence
Level 15: +50 Damage OR +8% Kháng Phép
Level 20: -5s Waning Rift Cooldown OR +40% Illusory Orb Distance/Speed
Level 25: +420 Gold/Min OR Dream Coil Rapid Fire (Tấn công địch tần suất 0.6 giây)
PUDGE:
Meat Hook có thể kéo Rune. Kéo được sẽ hồi mana.
Dismember sẽ kéo đối tượng về phía Pudge.
Level 10: +5 Armor OR +35 Rot Damage
Level 15: +13% Spell Lifesteal OR +75 Damage
Level 20: +15% Giảm CooldownOR +180 Gold/Min
Level 25: +2.0 Flesh Heap Stack Str OR +3s Dismember Duration
PUGNA:
Life Drain giảm 100 range
Decrepify có thể áp dụng Tombstone.
Level 10: +225 Health OR +25 Tốc Chạy
Level 15: -1s Netherblast Cooldown OR +1 Nether Ward Health
Level 20: +2s Decrepify Duration OR +25% Life Drain Heal
Level 25: +1.75 Netherward Damage per Mana OR +200 Netherblast Damage
QUEEN OF PAIN:
Level 10: +10 Strength OR +25 Damage
Level 15: +40 Tốc Đánh OR +12% Giảm Cooldown
Level 20: +650 AoE Shadow Strike OR +30% Spell Lifesteal
Level 25: 20s Spell Block OR Scream of Pain gây 1.5s Fear
RAZOR:
Base Tốc Chạy giảm 5
Sửa lại Unstable Current
Passive: 4/8/12/16% Movement Bonus (like before)
Mỗi 5 giây, địch trong bán kính 350 AoE sẽ bị giật điện, gây 100/130/160/190 damage và bị purged (40% slow trong 0.5/1/1.5/2 giây, dispell buffs).
Level 10: +15 Agility OR +200 Health
Level 15: +4% Unstable Current Tốc Chạy OR +7 Static Link Damage Steal
Level 20: +10 Armor OR -0.1 Eye of the Storm Strike Interval
Level 25: +100 Tốc Đánh OR -3s Unstable Current Interval
RIKI:
Base Tốc Chạy giảm 5
Đối tượng địch trong Smoke Screen sẽ mất tầm nhìn.
Backstab damage có thể gây Critical Strike, Cleave, etc.
Backstab damage giảm từ 0.5/0.75/1.0/1.25 còn 0.4/0.6/0.8/1.0
Level 10: +5 Health Regen OR +8 Agility
Level 15: -4s Smokescreen Cooldown OR 20% 1.5x Crit
Level 20: +900 Blink Strike Cast Range OR +0.2 Backstab Multiplier
Level 25: +400 Tricks of the Trade AoE OR Tấn công không mất tàng hình
RUBICK:
Null Field có thể chọn thành phòng thủ hay tấn công. khi chọn sẽ có 30 giây cd. Thể tấn công làm giảm kháng phép địch.
Null Field AoE tăng từ 900 lên 1200
Level 10: +200 Health OR +60 Damage
Level 15: +100 Cast Range OR -35 Fade Bolt Hero Attack
Level 20: +5% Null Field OR +300 Telekinesis Land Distance
Level 25: +75% Spell Amp For Stolen Spells OR -15s Telekinesis Cooldown
SAND KING:
Level 10: +30 Tốc Chạy OR +200 Health
Level 15: +50 Sand Storm DPS OR -50 Epicenter Attack Slow
Level 20: +10 Armor OR +4 Epicenter Pulses
Level 25: +35 Health Regen OR 50% Sand Storm Slow and Blind
SHADOW DEMON:
Demonic Purge áp dụng cho đối tượng lốc.
Soul Catcher không còn chia tách, mà chỉ tập trung vào 1 đối tượng.
Shadow Poison bán kính tăng từ 190 lên 200
Khi địch chết khi đang Soul Catcher thì sẽ tạo ra bóng của họ điều khiển được, kéo dài cho đến khi hồi sinh hoặc bóng chết. Gây 30/45/60/75% damg và nhận 200% damg.
Level 10: +25% Nhận XP OR +10 Strength
Level 15: +25% Shadow Poison Damage OR +40 Tốc Chạy
Level 20: -6s Soul Catcher Cooldown OR -1.5s Shadow Poison Cooldown
Level 25: +500 Demonic Purge Damage OR +5s Disruption Banish Duration
SHADOW FIEND:
Shadow Raze giảm damg từ 100/175/250/325 còn 90/160/230/300
Shadow Raze có đếm stack cho mỗi lần đánh địch. Khiến địch nhận thêm 60 damg từ Raze cho mỗi stack. Kéo dài 8 giây, đánh thêm sẽ reset thời gian.
Level 10: +10% Kháng Phép OR +20 Tốc Đánh
Level 15: Presence Aura áp dụng cho trụ OR +40 Tốc Chạy
Level 20: +150 Shadow Raze Damage OR +20% Evasion
Level 25: 40% Giảm Cooldown OR +3 Damage Per Soul
SHADOW SHAMAN:
Level 10: +200 Health OR +20% Nhận XP
Level 15: -4s Hex Cooldown OR +125 Cast Range
Level 20: +3s Shackles Duration OR +1 Serpent Wards Attacks HP
Level 25: +400 Ether Shock Damage OR +60 Wards Attack Damage
SILENCER:
Glaives of Wisdom giảm damg từ 35/50/65/80% thành 15/30/45/60%
Level 10: +5 Armor OR +25 Tốc Đánh
Level 15: +90 Gold/Min OR +2 Intelligence Steal
Level 20: +125 Attack Range OR +30 Curse Damage
Level 25: +20% Glaives of Wisdom OR +2s Global Silence
SKYWRATH MAGE:
Level 10: +25 Tốc Chạy OR +8 Intelligence
Level 15: -6s Ancient Seal Cooldown OR +1 Arcane Bolt
Level 20: Global Concussive Shot OR +15% Ancient Seal Magic Resistance Reduction
Level 25: +600 Mystic Flare damage OR +300 Gold/Min
SLARDAR:
Guardian Sprint khi chạy trên sông sẽ có 700 Speed như khi skill level 4
Level 10: +20 Damage OR +5 Health Regen
Level 15: +300 Health OR +100 Bash Damage
Level 20: +50 Tốc Đánh OR Night Vision +1000
Level 25: +15% Bash Chance OR Corrosive Haze Không thể bị dispel
SLARK:
Fix bug về Pounce.
Level 10: +8 Strength OR +10 Agility
Level 15: +30 Tốc Đánh OR +20% Lifesteal
Level 20: +150 Dark Pact Damage OR +3s Pounce Leash
Level 25: +1s Shadow Dance Duration OR +120s Essence Shift duration
SNIPER:
Level 10: +12% Giảm Cooldown OR +20 Damage
Level 15: +40 Tốc Đánh OR +20 Shrapnel DPS
Level 20: +35 Knockback Distance Headshot OR -1.5s Assassinate
Level 25: +6 Shrapnel Charges OR +125 Attack Range
SPECTRE:
Desolate tạo debuff giảm tầm nhìn địch 40/50/60/70% trong 5 giây.
Level 10: +5 Health Regen OR +15 Desolate Damage
Level 15: -8s Spectral Dagger Cooldown OR +8 All Stats
Level 20: +500 Health OR +20% Spectral Dagger Slow/Bonus
Level 25: +20% Haunt Illusion Damage OR +8% Dispersion
SPIRIT BREAKER:
Charge of Darkness không còn trạng thái cooldown khi chết.
Spirit Breaker HP regen khởi điểm giảm 1
Greater Bash damage đổi từ 22/30/38/46 thành 12/24/36/48%
Level 10: +400 Night Vision OR +5 Armor
Level 15: +10 Health Regen OR +30 Damage
Level 20: +400 Charge Speed OR +30% Greater Bash Damage
Level 25: +800 Health OR +25% Greater Bash Chance
STORM SPIRIT:
Level 10: +20 Damage OR +2 Mana Regen
Level 15: +80 Static Remnant Damage OR +300 Health
Level 20: +0.5s Electric Vortex OR +40 Tốc Đánh
Level 25: Overload Xuyên BKB OR Mỗi 500 Ball Lightning tạo Remnant
SVEN:
Level 10: +2 Mana Regen OR +8 Strength
Level 15: +30 Tốc Chạy OR +30 Damage
Level 20: +25% Lifesteal OR Storm Hammer Dispels Địch
Level 25: +40 STR God's Strength OR -8s Storm Hammer Cooldown
TECHIES:
Proximity Mines giảm tiền từ 50 thành 25
Proximity Mines damage tăng từ 150/350/550/750 thành 200/400/600/800
Level 10: +30% Nhận XP OR -4s Proximity Mines Cooldown
Level 15: +300 Blast Off Damage OR +4 Mana Regen
Level 20: +75 Tốc Chạy OR +150 Gold/Min
Level 25: +251 Damage OR +25 Mines Tốc Chạy
TEMPLAR ASSASSIN:
Psionic Traps gây 100/125/150 damage khi nổ (gây damg theo thời gian)).
Level 10: +200 Health OR +25 Tốc Đánh
Level 15: +7 Armor OR +200 Psionic Trap Damage
Level 20: Refraction gây Dispels OR -4 Meld Armor Reduction
Level 25: +4 Refraction Instances OR Psi Blades Spill Paralyzes (slows địch 100% trong 1 giây)
TERRORBLADE:
Level 10: +20 Tốc Chạy OR +10% Evasion
Level 15: +300 Health OR +25 Tốc Đánh
Level 20: +10 All Stats OR -8s Reflection Cooldown
Level 25: -35s Sunder Cooldown OR +300 Metamorphosis Attack Range
TIDEHUNTER:
Ravage AoE tăng từ 1025 thành 1250
Ravage speed giảm từ 775 thành 725
Level 10: +25 Tốc Chạy OR +80 Gush Damage
Level 15: +40% Nhận XP OR +25% Anchor Smash Damage Reduction
Level 20: +24 Kraken Shell OR -4 Gush Armor
Level 25: +25% Giảm Cooldown OR +250 Damage
TIMBERSAW:
Level 10: +6% Kháng Phép OR +25% Nhận XP
Level 15: +100 Damage OR +5 Reactive Armor Stacks
Level 20: +15 Strength OR +10% Giảm Cooldown
Level 25: +8% Whirling Death Attribute Reduction OR +1400 Timber Chain Range
TINKER:
Rearm áp dụng cho item trong backpack.
Heat Seeking Missiles giảm speed từ 900 thành 700
Heat Seeking Missiles mana cost giảm từ 120/140/160/180 thành 80/100/120/140
Level 10: +6% Kháng Phép OR +75 Cast Range
Level 15: +40 Tốc Chạy OR +10% Spell Lifesteal
Level 20: +100 Attack Damage OR +8 March of the Machines Damage
Level 25: +100 Laser Damage OR +0.3s Heat-Seeking Missile Ministun
TINY
HP regen khởi điểm tăng 1
Attack point giảm từ 0.49 thành 0.4
Avalanche thay đổi damg từ 100/180/260/300 thành 120/180/240/300
Tiny Agility từ 9 + 0.9 thành 0 + 0
Tiny armor khởi điểm tăng từ -1 thành 0
Bỏ Scepter
Bỏ Craggy Exterior
Chiêu mới: Tree Grab. Chọn một cây để đánh 2/3/4/5 phát. Tăng tầm đánh thành 350 range. Gây thêm 25% damage cho units and 75% damage cho buildings. Gây 70% damage lan. Áp dụng cho trụ. Cooldown tính khi bắt đầu đánh. Cooldown: 40/32/24/16. Mana cost: 20/30/40/50
Thay đổi Grow: Tăng 20/30/40% Status Resistance, tăng damage khởi điểm thành 40/80/120, tốc chạy thành 40/50/60, and giảm Tốc Đánh by 30.
Tree Grab khi dùng cây sẽ có chiêu thứ hai. Ném cây vào mục tiêu, gây 1 auto attack và tạo 75% damg trên bán kính 350 range. Cast Range: 1000
Level 10: +15% Magic Resistance OR +25 Damage
Level 15: +75 Avalanche Damage OR +350 Health
Level 20: -10s Tree Grab CD OR Toss không cần mục tiêu
Level 25: -12s Avalanche Cooldown OR 3 Toss Charges
TREANT PROTECTOR:
Level 10: +35% Nhận XP OR +10% Giảm Cooldown
Level 15: +90 Damage OR 3s Hồi sinh cây
Level 20: +2s Nature's Guise Root OR +40 Leech Seed Damage/Heal
Level 25: +6 Living Armor Block Instances OR +350 Eyes and Overgrowth AoE
TROLL WARLORD:
Whirling Axes luôn hiện icon và chỉ được dùng khi có melee/range form.
Whirling Axes (ranged) cooldown giảm từ 19/16/13/10 thành 9
Whirling Axes (ranged) slow giảm từ 3/3.75/4.5/5.25 thành 2.5/3/3.5/4
Whirling Axes (ranged) slow tăng từ 30% thành 40%
Whirling Axes (melee) cooldown giảm từ 12 thành 9
Whirling Axes (melee) blind đổi từ 4/5/6/7 thành 5
Level 10: +10 Agility OR +200 Health
Level 15: +3 Max Fervor Stacks OR +50 Whirling Axes Damage
Level 20: +20% Evasion OR +50 Damage
Level 25: -6s Whirling Axes Cooldown OR Battle Trance Dispels (có áp dụng cho đồng đội)
TUSK:
Level 10: +40% Nhận XP OR +90 Gold/Min
Level 15: +350 Health OR +150 Snowball Damage
Level 20: +300 Snowball Speed OR +100% Walrus Punch Crit
Level 25: 12% Chance Walrus Punch OR -6s Ice Shards Cooldown
UNDERLORD:
Level 10: +18 Firestorm Damage OR +30 Tốc Chạy
Level 15: +100 Cast Range OR +15 Atrophy Attack Bonus Damage
Level 20: +70 Tốc Đánh OR +30 Health Regen
Level 25: +0.8s Pit of Malice Root OR 25% Firestorm Building Damage
UNDYING:
Tombstone duration đổi từ 15/20/25/30 thành 30
Tombstone AoE đổi từ 600/800/1000/1200 thành 1200
Tombstone spawn rate đổi từ 3 thành 4.5/4/3.5/3
Tombstone cooldown đổi từ 70 thành 85/80/75/70
Decay mana cost đổi từ 70/90/110/130 thành 70/85/100/115
Decay damage từ 20/60/100/140 thành 20/50/80/110
Level 10: +100 Cast Range OR +8 Health Regen
Level 15: Tombstone On Death OR +20 Decay Duration
Level 20: +30 Tombstone Zombie Damage OR +3 Tombstone Attacks
Level 25: Có chiêu hồi sinh 200 CD OR -2s Decay Cooldown
URSA:
Level 10: +1.75 Mana Regen OR +8 Strength
Level 15: +16 Agility OR -1s Earthshock Cooldown
Level 20: +1 Enrage Duration OR +25s Fury Swipes
Level 25: +14 Fury Swipes Damage OR +600 AoE Earthshock
VENGEFUL SPIRIT:
Wave of Terror tầm nhìn AoE giảm từ 500 thành 300 (same as impact radius)
Wave of Terror cooldown giảm từ 22/20/18/16 thành 10
Wave of Terror debuff duration giảm từ 15 thành 8
Scepter Illusion damage tăng từ 50% thành 100%
Vengeance Aura AoE tăng từ 900 thành 1200
Vengeance Aura không còn áp dụng vào địch khi chết
Khi hero đồng đội chết khi có aura, illu hero đó sẽ được tạo và tấn công kẻ địch trong 7 giây. Illusion gây 100% damg, không thể target và hiện hình trước mặt địch.
Level 10: +15% Magic Resistance OR -1 Wave of Terror Armor
Level 15: +15 Agility OR -6s Wave of Terror Cooldown
Level 20: -4s Magic Missile Cooldown OR +15% Vengeance Aura Damage
Level 25: +400 Magic Missile Damage OR Magic Missile Pierces Spell Immunity
VENOMANCER:
Base Tốc Chạy giảm 5
Base damage giảm 3
Venomous Gale có thể bị dispelled.
Level 10: -8 Venomous Gale CD OR +90 Gold/Min
Level 15: +150 Cast Range OR +6% Poison Sting Slow
Level 20: +6s Poison Nova Duration OR Gale Hero Impact Summons 2 Wards
Level 25: +600 Poison Nova AoE OR 3x Plague Ward HP/Damage
VIPER
Base Tốc Chạy giảm 5
Base armor giảm 1
Corrosive Skin không còn giảm Tốc Chạy.
Corrosive Skin damage tăng từ 10/15/20/25 thành 8/16/24/32
Corrosive Skin Attack Slow đổi từ 10/15/20/25 thành 8/16/24/32
Thay đổi Poison Attack. Slow mục tiêu và gây damg dựa vào lượng máu đã mất.
MS/AS Slow: 25/30/35/40%
DPS: 0.25/0.5/0.75/1.0x * Missing Health percentage
Duration: 3
CD: 6/4/2/0
Mana cost: 40/35/30/25
Thay đổi Nethertoxin. Thả độc vào vị trí, gây damg theo thời gian, giảm kháng phép và áp dụng Break cho mục tiêu đứng trong vị trí đó.
AoE: 300
DPS: 20/30/40/50
Magic Resistance: -10/15/20/25% + Applies Break
Duration: 8
Cooldown: 5
Mana cost: 75
Cast Range: 900 (2000 projectile speed)
Level 10: +20 Tốc Đánh OR +8% Spell Lifesteal
Level 15: +100 Attack Range OR +6 Corrosive Skin
Level 20: Poison Attack Áp dụng trụ OR +100 Viper Strike DPS
Level 25: +120 Damage OR Nethertoxin gây Silences
VISAGE:
Familiar's attack cố định là 25/40/55 thay vì theo charges.
Casting Grave Chill buff cho Familiars trong phạm vị 900 AoE tại thời điểm cast.
Level 10: +125 Cast Range OR +30 Damage
Level 15: +40% Nhận XP OR Soul Assumption Double Strike
Level 20: +15 Soul Assumption Damage Per Charge OR +80 Familiars Tốc Chạy
Level 25: -2s Gravekeeper's Cloak OR +1 Familiar
WARLOCK:
Level 10: +5% Fatal Bonds Damage OR +125 Cast Range
Level 15: -7s Shadow Word Cooldown OR +40% Nhận XP
Level 20: Chết gọi Golem OR 250 Shadow Word AoE
Level 25: +20 Chaotic Offering Golems Armor OR Spell Immunity for Golems
WEAVER:
Level 10: +20 Mana Break OR +25% Nhận XP
Level 15: 12 Strength OR +75 Shukuchi Damage
Level 20: -0.5 Swarm Armor Reduction OR +2 Swarm Attacks to Kill
Level 25: +200 Shukuchi Tốc Chạy OR +1 Geminate Attack
WINDRANGER:
Focus Fire giúp WR chạy theo mục tiêu bị Focus Fire.
Focus Fire Tốc Đánh bonus giảm từ 500 thành 350
Focus Fire cooldown tăng từ 60 thành 70
Shackleshot thể hiện bán kính khi trói không chính xác.
Level 10: +30% Windrun Slow OR +1.75 Mana/sec
Level 15: +90 Powershot Damage OR +75 Attack Range
Level 20: 25% Cooldown OR Windrun gây Invis
Level 25: +20% Ministun Focus Fire OR +1 Shackleshot Target
WINTER WYVERN:
Level 10: 90 Gold/Min OR +50 Damage
Level 15: +350 Health OR +600 Night Vision
Level 20: +15% Arctic Burn Slow OR -5s Cold Embrace Cooldown
Level 25: +1.5s Winter's Curse Duration OR Splinter Blast gây 2s Stun
WITCH DOCTOR:
Death Ward tấn công đối tượng gần cọc nhất
Level 10: +5 Armor OR +75 Damage
Level 15: +2 Cask Bounces OR +120 Gold/Min
Level 20: +1 Maledict Tick OR +125 Death Ward Attack Range
Level 25: +1.5% Max Health Voodoo Restoration OR +75 Death Ward Damage
WRAITH KING
Strength giảm từ 3.2 thành 2.8
Thay đổi Mortal Strike:
Mortal Strike khả năng hit hero đổi từ 15% thành 9/11/13/15%
Mortal Strike hero crit đổi từ 150/200/250/300 thành 300%
Thay đổi Mortal Strike vs creeps. Cho 9/11/13/15% khả năng 1 hit creep để có charge.
Có thể cast Mortal Strike summon Skeleton bằng lượng charge đang có (tối đa 4/5/6/7). Skeleton tự tìm đối tượng gần nhất mà tấn công.
Casst tốn 75 mana và 50 giây cooldown. Skeletons có 35-40 Damage, 1.2 attack rate, 350 MS, 350 Health. Có 15 Gold/XP Bounty.
Skeletons được summon sau mỗi 0.25 giây.
Cast Hellfire Blast vào mục tiêu sẽ khiến Skeleton tấn công mục tiêu đó.
Level 10: +40 Wraithfire Blast DPS OR +20 Tốc Đánh
Level 15: +5 Max Skeletons OR +15 Strength
Level 20: No Reincarnation Mana cost OR +30 Skeletons Attack Damage
Level 25: +25% Vampiric Aura Lifesteal OR Reincarnation Casts Wraithfire Blasts
ZEUS:
Level 10: +6 Armor OR +25% Nhận XP
Level 15: +40 Tốc Chạy OR +1% Static Field
Level 20: +15% Cooldown OR +0.5 Lightning Bolt Stun
Level 25: +200 Cast Range OR +170 Arc Lightning Damage
(Tham khảo Dota 2 Quotes)