ABADDON:
Level 10: +25 Tốc Chạy hoặc +20% Nhận XP
Level 15: +6 giáp hoặc +50 Mist Coil Heal/Damage
Level 20: +15% Giảm hồi chiêu hoặc +90 Damage
Level 25: +250 Aphotic Shield Health hoặc +25% Curse of Avernus Slow
ALCHEMIST:
Level 10: +25 Tốc Đánh hoặc +5 Armor
Level 15: +50 Damage hoặc +250 Health
Level 20: +25% Cleave hoặc +200 Unstable Concoction Damage
Level 25: -8s Unstable Concoction Cooldown hoặc -0.2 Chemical Rage Base Attack Time
ANCIENT APPARITION:
Chilling Touch thay đổi thời gian tồn tại từ 30 thành 20/24/28/32
Chilling Touch không giảm tốc đánh
Chilling Touch giảm sát thương từ 50/60/70/80 còn 30/45/60/75
Chilling Touch gây 30% slow trong 0.3 giây.
Level 10: +60 Gold/Min hoặc +10% Kháng Phép
Level 15: +20 Health Regen hoặc -1.5s Ice Vortex Cooldown
Level 20: +80 Chilling Touch Damage hoặc +8% Ice Vortex Slow/Resistance
Level 25: +4% Ice Blast Kill Threshold hoặc +4 Charges of Cold Feet
ANTI-MAGE:
Level 10: +175 Health hoặc +20 Tốc Đánh
Level 15: -1s Blink Cooldown hoặc Blink Uncontrollable Illusion (tạo ra một cái bóng sau khi blink)
Level 20: +300 Blink Cast Range hoặc +10 All Stats
Level 25: -50s Mana Void Cooldown hoặc +30% Spell Shield
ARC WARDEN:
Level 10: +25 Tốc Đánh hoặc +5 Armor
Level 15: +2s Flux Duration hoặc +350 Health
Level 20: +100 Attack Range hoặc +10% Giảm Cooldown
Level 25: +30% Lifesteal hoặc +350 Spark Wraith Damage
AXE:
Level 10: +8 Strength hoặc +40 Tốc Đánh
Level 15: +3 Mana Regen hoặc +30 Tốc Chạy
Level 20: +20 Health Regen hoặc Axe attack cũng gây Counter Helix
Level 25: +100 Berserker's Call AoE hoặc +120 Battle Hunger DPS
BANE:
Bane có thể tấn công mục tiêu bị Nightmare mà không gây thức dậy.
Giảm cast point từ 0.5 còn 0.4
Nightmare không còn gây 20 damg/s.
Level 10: Enfeeble Cướp Damage OR +6 Armor
Level 15: +150 Cast Range OR +40% Nhận XP
Level 20: +100 Enfeeble Damage Reduction OR +75 Tốc Chạy
Level 25: +7s Fiend's Grip Duration OR +250 Brain Sap Damage/Heal
BATRIDER:
Flamebreak sẽ được ném thành hình vòng cung.
Level 10: +5 Armor OR +6% Kháng Phép
Level 15: +300 Health OR +2s Flamebreak Burn Duration
Level 20: +50 Tốc Chạy OR +15% Giảm Cooldown
Level 25: +8s Firefly Duration OR -13s Flamebreak Cooldown
BEASTMASTER
Wild Axes làm lại
Wild Axes tăng khoảng cách mở rộng chiều ngang từ 353 lên 450
Wild Axes tăng bán kinh gây sát thương từ 140 lên 175
Wild Axes giảm mana từ 105/110/115/120 còn 60/65/70/75
Wild Axes giảm damg từ 70/100/130/160 còn 40/70/100/130
Wild Axes giảm cooldown 13 còn 8
Wild Axes gây debuff stack được vào địch. Tăng 6/8/10/12% damg từ Beastmaster hoặc đệ cho mỗi rìu bị dính. Kéo dài 10 giây.
Primal Roar tăng 30% Tốc Chạy cho Beastmaster và đệ trong 3 giây.
Call of the Wild trở thành 1 skill.
Beasts kéo dài 60 giây. Cooldown: 60, Mana cost: 50/60/70/80
Level 1: Boar Level 1
Level 2: Boar Level 2
Level 3: Boar Level 3 + Chim
Level 4: Boar Level 4 + Chim + Neutral ngẫu nhiên
Boar HP: 275/350/425/500
Boar Attack Damage: 20/30/40/50 (rescaled from 10/25/40/55)
Boar Slow: 10/20/30/40%
Boar Slow Duration: 3
Hawk không còn tàng hình.
Hawk HP: 350 (increased from 40/60/80/100)
Hawk Armor: 5
Hawk Speed: 450
Hawk Night Sight: 1000
Hawk Day Sight: 1000
Neutral: Sẽ chọn neutral ngẫu nhiên trong danh sách (Alpha Wolf, Hellbear Smasher, Satyr Tormenter, Centaur Conqueror, Dark Troll Summoner)
Level 10: +30 Tốc Chạy OR +25% Nhận XP
Level 15: +40 Boar Damage OR +7 Armor
Level 20: +500 Health OR +120 Wild Axes Damage
Level 25: +2 Hawks OR +40 Inner Beast Tốc Đánh
BLOODSEEKER:
Rupture giảm tầm cast từ 1000 còn 800
vel 10: +25 Tốc Đánh OR +4 Armor
vel 15: +300 Health OR +75 Bloodrite Damage
vel 20: +25% Lifesteal OR +14% Rupture Damage
vel 25: -6s Blood Rite Cooldown OR +20 Thirst
BOUNTY HUNTER:
Track có thể Alt-click thông báo số tiền địch đang có.
Level 10: +30 Tốc Chạy OR +25% Nhận XP
Level 15: +50 Tốc Đánh OR +350 Health
Level 20: +75 Shuriken Toss Damage OR +125% Jinada Critical Strike
Level 25: +50% Evasion OR 300 Track Gold (cho cả team và bản thân)
BREWMASTER:
Level 10: +200 Health OR +30 Damage
Level 15: +3s Thunder Clap Slow OR +20% Magic Resistance
Level 20: +100 Tốc Đánh OR +1500 Primal Split Health
Level 25: -65s Primal Split Cooldown OR +15% Drunken Brawler
BRISTLEBACK:
Level 10: +2 Mana Regen OR +20 Tốc Chạy
Level 15: +6 Max Goo Stacks OR +250 Health
Level 20: +25 Quill Stack Damage OR +20 Health Regen
Level 25: +15% Spell Lifesteal OR +20 Warpath Damage Per Stack
BROODMOTHER
Spin Web không còn gây tàng hình
Spin Web không còn mất buff tốc chạy khi dính damg
Tốc Chạy giảm từ 290 còn 270
Spiderling HP giảm từ 450 còn 250
Spiderlite HP giảm từ 175 còn 100
Nhện con có 50% kháng phép.
Nhện con tăng 8 gia[1
Nhện con tăng HP regen từ 0.5 lên 2
Spin Web charge tăng từ 1/2/3/4 lên 2/4/6/8
Level 10: +60 Spawn Spiderling Damage OR +200 Health
Level 15: +35% Nhận XP OR +20% Giảm Cooldown
Level 20: +60 Tốc Đánh OR +20 Spiders Attack Damage
Level 25: +75 Insatiable Hunger Damage/Lifesteal OR +350 Spiders Health
CENTAUR WARRUNNER:
Level 10: +10% Evasion OR +10% Magic Resistance
Level 15: +75 Damage OR +15% Return Strength Damage
Level 20: +250 Double Edge Damage OR +20 Strength
Level 25: +1.5s Hoof Stomp Duration OR Gains Return Aura
CHAOS KNIGHT:
Level 10: +20 Tốc Chạy OR +5 All Stats
Level 15: +15 Strength OR 12% Giảm Cooldown
Level 20: 150 Gold/Min OR Reality Rift Pierces Spell Immunity
Level 25: -7 Reality Rift Armor Reduction OR +2 Max Chaos Bolt Duration
CHEN:
Tăng tầm đánh từ 600 lên 650
Bỏ skill Test of Faith (Teleport)
Holy Persuasion có thể cast vào đồng đội trong 6/5/4/3 giây để teleport về nhà and hoặc cast bản thân để teleport creep về mình.
Holy Persuasion mana đổi từ 100 thành 100/110/120/130
Test of Faith có thể cast đồng đội để heal máu bằng 1 nửa damg. Cast bản thân hồi máu bằng lượng damg.
Test of Faith mana cost đổi từ 90/100/110/120 thành 60/80/100/120
Level 10: +20% Nhận XP OR +125 Cast Range
Level 15: +7 Armor OR -10 Test of Faith Cooldown
Level 20: +180 Gold/Min OR +1000 Creep Min Health
Level 25: +4 Holy Persuasion Max Count OR +400 Hand of God Heal
CLINKZ:
Agility tăng cấp giảm từ 3.3 còn 2.6
Death Pact HP giảm từ 50/70/90 còn 40/60/80%
Death Pact damage giảm từ 5/7/9% còn 4/6/8%
Đổi lại Strafe. Buff +80/140/200/260 Tốc Đánh trong 3 giây. Lúc đó có thể né 3 projectile (từ autoattack hoặc skill), khi dính thì sẽ mất 1 stack. Strafe bị ngắt khi bị mất cả 3 stack. CD: 45/35/25/15.
Level 10: +12% Magic Resistance OR +5 Armor
Level 15: +15% Evasion OR +30 Searing Arrows Damage
Level 20: +100 Attack Range OR +20 Health Regen
Level 25: +4s Strafe Stacks/DurationOR Searing Arrows Multishot (Bắn thêm Searing Arrows vào đối tượng khác)
CLOCKWERK:
Level 10: +25 Tốc Chạy OR +5 Armor
Level 15: +15 Strength OR +30 Battery Assault Damage
Level 20: +20% Magic Resistance OR +125 Rocket Flare Damage
Level 25: -0.3s Battery Assault Interval OR Rocket Flare có True Sight (có thể soi ward)
CRYSTAL MAIDEN:
Level 10: +200 Health OR +100 Cast Range
Level 15: +14% Mana cost/Manaloss Reduction Aura OR +90 Gold/Min
Level 20: +60 Freezing Field Damage OR +250 Tốc Đánh
Level 25: +300 Crystal Nova Damage OR +1.5s Frostbite Duration
DARK SEER:
Level 10: +12% Evasion OR +90 Damage
Level 15: +12 HP Regen OR +75 Vacuum AoE
Level 20: 300 AoE Surge OR +15% Giảm Cooldown
Level 25: Parallel Wall OR +150 Ion Shell Damage
DAZZLE:
Đổi lại Poison Touch. Bắn độc vào một đối tượng và tỏa ra các đối tượng khác (như hiệu ứng Ethershock), gây slow và damg theo thời gian. Khi mục tiêu bị dính bị tấn công thì sẽ reset thời gian debuff. Gây 10/20/30/40 damg theo giây và slow 14/16/18/20%, kéo dài 4/5/6/7 giây. Tỏa ra tối đa 4/5/6/7 đối tượng. Cooldown: 35/30/25/20. Mana cost: 80. Cast Range: 600/700/800/900. Damg tay. Quy định reset giống như blink.
Level 10: +60 Damage OR +175 Health
Level 15: +125 Cast Range OR +20 Shadow Wave Heal/Damage
Level 20: +50 Tốc Chạy OR +30 Poison Touch DPS
Level 25: -4s Shadow Wave Cooldown OR +0.5 Weave Armor Per Second
DEATH PROPHET:
Level 10: +12% Magic Resistance OR +50 Damage
Level 15: +150 Cast Range OR +1% Max Health Spirit Siphon
Level 20: +500 Health OR -2s Crypt Swarm Cooldown
Level 25: +8 Exorcism Spirits OR Exorcism có hiệu ứng Haste
DISRUPTOR:
Level 10: +200 Health OR +40 Thunder Strike Damage
Level 15: +150 Cast Range OR -3s Kinetic Field Cooldown
Level 20: +180 Gold/Min OR +4 Thunder Strike Hits
Level 25: -10s Glimpse Cooldown OR +4s Kinetic Field Duration
DOOM:
Level 10: +10 Scorched Earth Damage/Heal OR +25 Tốc Chạy
Level 15: +20% Evasion OR +150 Devour Bonus Gold
Level 20: +40 Doom DPS OR Devour Ancients
Level 25: +3% Infernal Blade Damage OR +100% Cleave
DRAGON KNIGHT:
Breathe Fire giảm toàn bộ damg, chứ không chỉ damg khởi điểm.
Breathe Fire giảm mức độ trừ damg từ 35% còn 25%
Breathe Fire tăng cast point từ 0 lên 0.2
Breathe Fire tăng khoảng cách từ 650 lên 750
Level 10: +2 Mana Regen OR +30 Tốc Đánh
Level 15: +300 Health OR +40% Nhận XP
Level 20: 2x Dragon Blood HP Regen/Armor OR +150 Gold/Min
Level 25: +40 Strength OR +1.75s Dragon Tail Stun Duration
DROW RANGER:
Tạo hiệu ứng cho creep khi bật Precision Aura
Level 10: +5 All Stats OR +20 Tốc Chạy
Level 15: +25 Tốc Đánh OR +300 Gust Distance/Knockback
Level 20: +1.5s Gust Duration OR +20 Marksmanship Agility
Level 25: 50% Giảm Cooldown OR +20% Precision Aura
EARTH SPIRIT:
Level 10: +10 Intelligence OR +40 Damage
Level 15: +7 Armor OR +200 Rolling Boulder Damage
Level 20: +150 Gold/Min OR +15% Kháng Phép
Level 25: +1s Boulder Smash Stun Duration OR Geomagnetic Grip kéo được đồng đội
EARTHSHAKER:
Echo Slam bỏ damg khởi điểm
Echo Slam tăng damg Echo từ 40/55/70 lên 60/85/110
Echo Slam gây hiệu ứng hai lần vào hero (trừ illusion)
Level 10: +250 Mana OR +30 Damage
Level 15: +7 armor OR +30 Tốc Chạy
Level 20: +50 Echo Damage OR +400 Fissure Range
Level 25: -2s Enchant Totem Cooldown OR +50% Magic Resistance
ELDER TITAN:
Echo Stomp gây tỉnh dậy khi đối phương bị dính tổng cộng 50/100/150/200 damage.
Tạo hiệu ứng cho Natural Order
Level 10: +200 Health OR +25 Tốc Chạy
Level 15: +30 Astral Spirit Hero Attack OR +15% Magic Resistance
Level 20: +70 Tốc Đánh OR +100 Echo Stomp Damage
Level 25: -75s Earth Splitter Cooldown OR +100% Lifesteal
EMBER SPIRIT:
Level 10: +150 Flame Guard Absorption OR +20 Damage
Level 15: +30 Flame Guard DPS OR +1s Searing Chains Duration
Level 20: +10% Kháng Phép OR True Strike
Level 25: 2 Sleight of Fist Charges OR -25s Remnant Charge Replenish
ENCHANTRESS:
Enchant bỏ hiệu ứng buff của địch.
Level 10: +15% Magic Resistance OR +25 Tốc Chạy
Level 15: +50 Damage OR +8 Nature's Attendants Wisps
Level 20: Enchant thu phục Ancients OR +100 Untouchable Slow
Level 25: +25 Nature's Attendants Heal OR +8% Impetus Damage
ENIGMA:
Level 10: +15% Magic Resistance OR +25 Tốc Chạy
Level 15: +120 Gold/Min OR +15% Giảm Cooldown
Level 20: +400 Health OR +70 Eidolon Damage
Level 25: +4 Malefice Instances OR +8 Demonic Conversion Eidolons
FACELESS VOID:
Level 10: +8 Strength OR +20 Damage
Level 15: +100 Time Lock Damage OR +300 Health
Level 20: +500 Timewalk Cast Range OR +40 Tốc Đánh
Level 25: +25% Backtrack OR +175 Chronosphere AoE
GYROCOPTER:
Bỏ cast point cho Homing Missile
Homing Missile sẽ hướng ra đối tượng khác khi đối tượng ban đầu đã chết. Ưu tiên hero.
Homing Missile tốc chạy tăng từ 340 lên 500
Homing Missile tăng thời gian delay từ 2 lên 3 giây
Homing Missile gây damg cứng, thay vì gây damg tối đa 125/250/375/500 thì gây damg cứng là 100/175/250/325
Homing Missile giảm số lần đánh để phá từ 3/3/4/5 thành 3/3/4/4
Level 10: +25 Damage OR +200 Health
Level 15: +3 Flak Cannon Attacks OR +11 Rocket Barrage Damage
Level 20: +50 Tốc Chạy OR -25s Call Down Cooldown
Level 25: Global Call Down OR 3 Homing Missile Charges
HUSKAR:
Level 10: +20 Damage OR +175 Health
Level 15: +15% Lifesteal OR +10 Burning Spears DPS
Level 20: +15 Strength OR +400 Life Break Cast Range
Level 25: +125 Attack Range OR 0s Inner Vitality Cooldown
INVOKER:
Level 10: +30 Chaos Meteor Damage OR +0.3s Tornado Duration
Level 15: +1.5s Cold Snap Duration OR +1 Forged Spirit Summoned
Level 20: +35 Alacrity Damage/Speed OR Cataclysm
(Double-tap 2 lần Sunstrike. Gây 90 giây cooldown. Tạo 2 SunStrike có thể thấy được ở bán kính 175-250 của mọi hero địch)
Level 25: AoE Deafening Blast OR -16s Tornado Cooldown
IO:
Relocate tăng cooldown từ 100/80/60 lên 120/100/80
Spirits bán kính tối đa giảm từ 875 còn 700
Level 10: +400 Spirits Max Range OR +60 Damage
Level 15: Tether áp dụng Scepter Bonus OR +90 Spirits Damage
Level 20: +150 Gold/Min OR Attack Tethered Ally's Target
(Tự động attack khi team bạn attack)
Level 25: +50 Health Regen OR Tether gây Stuns
JAKIRO:
Dual Breath giảm cast point từ 0.65 còn 0.55
Macropyre giảm cast point từ 0.65 còn 0.55
Level 10: +8% Kháng Phép OR +25% Nhận XP
Level 15: +250 Attack Range OR +40 Dual Breath Damage
Level 20: -60 Liquid Fire Tốc Đánh OR +150 Gold/Min
Level 25: +1.25s Ice Path Duration OR Macropyre gây damg Pure và xuyên BKB
JUGGERNAUT:
Juggernaut không còn bị silence khi dùng Blade Fury (nhưng không cast Omnislash được).
Level 10: +5 All Stats OR +20 Tốc Chạy
Level 15: +1s Blade Fury Duration OR +25 Tốc Đánh
Level 20: +10 Armor OR +100 Blade Fury DPS
Level 25: +600 Health OR +5 Omnislash Strikes
KEEPER OF THE LIGHT:
Mana Leak giảm tầm cast từ 550/700/850/1000 còn 400/500/600/700
Level 10: +25 Tốc Chạy OR +8% Spell Lifesteal
Level 15: +40% Nhận XP OR +350 Cast Range
Level 20: +300 Chakra Magic Mana OR +40% Magic Resistance
Level 25: +200 Illuminate Damage/Heal OR +2s Mana Leak Stun
KUNKKA:
Kunkka không còn bị giới hạn khi dùng Quelling Blade.
Level 10: +40 Damage OR +6 Armor
Level 15: +10 Health Regen OR +120 Torrent Damage
Level 20: +100 Torrent AoE OR +25 Strength
Level 25: Ghost Ship Fleet OR +50% Tidebringer Cleave
LEGION COMMANDER:
Level 10: +25% Nhận XP OR +8 Strength
Level 15: +30 Tốc Đánh OR +50 Overwhelming Odds Hero Damage
Level 20: +60 Tốc Chạy OR +10% Moment Proc Chance
Level 25: +40 Duel Damage Bonus OR -10s Press The Attack Cooldown
LESHRAC:
Level 10: +5 Armor OR +250 Mana
Level 15: +15 Strength OR +40 Tốc Chạy
Level 20: +25% Evasion OR +50 Pulse Nova Damage
Level 25: +50 Diabolic Edict Explostions OR +3s Lightning Storm Slow Duration
LICH:
Chainfrost tác động từ đối tượng bị dính đầu tiên, không còn từ thời gian được cast.
Ice Armor slow đổi từ 24/26/28/30% thành 8/16/24/32%
Level 10: +175 Health OR +25 Tốc Chạy
Level 15: +120 Damage OR -4s Frost Blast Cooldown
Level 20: +120 Gold/Min OR +175 Cast Range
Level 25: Attacks Apply 30% MS/AS Slow OR Ice Armor Provides +30 HP Regen
LIFESTEALER:
Level 10: +20 Tốc Đánh OR +200 Health
Level 15: +30 Damage OR +35 Tốc Chạy
Level 20: +20% Evasion OR +50% Open Wounds Heal
Level 25: +2s Rage Duration OR +2% Feast
LINA:
Level 10: +100 Cast Range OR +25 Damage
Level 15: +300 Health OR +140 Light Strike Array Damage
Level 20: +10% Kháng Phép OR +25/2% Fiery Soul Per Stack
Level 25: +175 Attack Range OR -6s Dragon Slave Cooldown
LION:
Level 10: +75 Cast Range OR +75 Damage
Level 15: +200 Finger of Death Damage OR +90 Gold/Min
Level 20: +500 Health OR +2 Mana Drain Multi Target
Level 25: +1000 Earth Spike Range OR +325 AoE Hex
LONE DRUID:
Battle Cry cooldown giảm từ 60 còn 45
Battle Cry duration giảm từ 6 còn 5
Level 10: +175 Attack Range OR +250 Health
Level 15: -8s Savage Roar Cooldown OR +10 Spirit Bear Armor
Level 20: +40 Rabid Tốc Đánh OR -25s Battle Cry Cooldown
Level 25: 0s Entangle Cooldown OR Battle Cry có hiệu ứng BKB
LUNA:
Level 10: +20 Tốc Đánh OR +150 Cast Range
Level 15: -2s Lucent Beam CD OR +24 Luna Blessing Damage
Level 20: +10 All Stats OR +100 Lucent Beam Damage
Level 25: +25% Lifesteal OR +0.25s Eclipse Lucent Ministun
(Tham khảo Dota 2 quotes)