DOTA 2 Update 7.05: Ngộ Không bỗng chốc nhỏ bé trong bàn tay của Ice Frog

Nga0Du  - Theo Trí Thức Trẻ | 10/04/2017 06:26 PM

Mời các bạn đến với những thay đổi quan trong nhất trong phiên bản mới DOTA 2 7.05

1) Abaddon

Strength tăng mỗi level thay đổi từ 2,5 xuống 2,3

2) Ancient Apparition

Sát thương mỗi giây của Cold Feet thay đổi từ 37.5/50/62.5/75 thành 30/50/70/90

Cold Feet cooldown giảm 13/11/9/7 xuống 10/9/8/7

3) Alchemist

Pham vi ảnh hưởng của Acid Spray thay đổi từ 625 xuống 400/475/550/625

Chemical Rage cooldown tăng từ 45 lên 55s

4) Bane

Level 15 Talent tăng +25% XP lên +30%

Level 20 Talent tăng +75 Enfeeble Damage Reduction lên +90

5) Brewmaster

Earth Primal Unit's Demolish được cộng thêm 90/180/270 damage khi đánh trụ

Earth Primal Unit's BAT giảm từ 1.35 xuống 1.25

Level 15 Talent tăng +12% Magic Resistance lên +15%

Level 20 Talent giảm -35s hồi sinh thành -40s

Level 25 Talent tăng +75 Damage lên +120

Level 25 Talent thay đổi từ +20 giáp cho Primal Split Unit thành +2000 HP cho Primal Split Units

6) Bristleback

Pham vị ảnh hưởng Quill Spray tăng từ 650 lên 700

Level 15 Talent tăng +200 Health lên +225

Level 25 Talent tăng +25 Health Regen lên +30

Level 25 Talent tăng +20 Quill Stack Damage lên +25

7) Broodmother

Khả năng làm chậm của Incapacitating Bite tăng từ 14/24/34/44% lên 16/26/36/46%

Level 15 Talent tăng +325 Health lên +350

Level 25 Talent tăng +200 Spiders Health lên +225

8) Chen

Level 10 Talent tăng +25 tốc chạy lên +30

Level 20 Talent tăng -40s thời gian hồi sinh lên -45s

9) Clockwerk

Strength khởi điểm tăng 2

10) Death Prophet

Strength tăng mỗi level thay đổi từ 1.9 thành 2.3

Level 15 Talent tăng -1s Crypt Swarm Cooldown thành -1.5s

Level 15 Talent tăng +100 Cast Range lên +150

11) Doom

Sát thương mỗi giây của Doom tăng từ 20/35/50 lên 25/40/55

Level 10 Talent tăng +250 HP lên +275

Level 15 Talent tăng +20 tốc chạy thành +25

Level 20 Talent tăng +35 Doom DPS lên +40

Level 20 Talent thay đổi +25 Health Regen thành Devour Can có thể tác động lên Ancients

Level 25 Talent thay đổi Devour Can có thể tác động lên Ancients thành +40 Health Regen

12) Dragon Knight

Level 10 Talent tăng +9 Strength lên +10

Level 10 Talent tăng +25 Attack Speed lên +30

Level 15 Talent tăng +35% XP Gain lên +40%

13) Earth Spirit

Thời gian làm chậm của Rolling Boulder giảm 1.4/1.6/1.8/2.0 xuống 0.8/1.2/1.6/2

14)Ember Spirit

Strength tăng mỗi level giảm từ 2 xuống 1,8

15) Enchantress

Intelligence tăng mỗi level thay đổi từ 2.8 thành 3.1

Level 15 Talent tăng +7 Nature's Attendants Wisps thành +8

16) Faceless Void

Agility tăng mỗi level thay đổi từ 2.65 thành 2.8

17) Invoker

Strength khởi điểm giảm 1

18) Juggernaut

Tốc chạy cở bản giảm 5

19) Lich

Khả năng làm chậm của Chain Frost tăng từ 30% lên 50%

Khả năng làm chậm của Chain Frost thay đổi từ 4 xuống 2.5

Sacrifice cooldown giảm 60/50/40/30 xuống 60/48/36/24

20) Lifestealer

Mana sử dụng của Open Wounds tăng từ 110 lên 140/130/120/110

Khả năng tăng tốc độ đánh của Rage giảm từ 50/60/70/80 xuống 40/50/60/70

21) Lina

Level 10 Talent thay đổi -30s thời gian hồi sinh thành +125 Cast Range

Level 15 Talent thay đổi +125 Cast Range thành -30s thời gian hồi sinh

22) Lycan

Level 10 Talent tăng +175 Health lên +200

Khả năng sốc damagae của Shapeshift tăng 140/160/180 lên 160/180/200%

23) Magnus

Mana sử dụng Empower tăng 30/40/50/60 lên 30/50/70/90

Level 20 Talent giảm +15% Empower Damage/Cleave thành +10%

24) Monkey King

Thời gian stun của Boundless Strike giảm 0.5/1/1.5/2.0 xuống 0.4/0.8/1.2/1.6

Mana sử dụng của Primal Spring tăng từ 100/110/120/130 lên 130/120/110/100

Khả năng làm chậm của Primal Spring giảm 30/45/60/75% xuống 20/40/60/80%

Primal Spring tăng cooldown từ 16 lên 19/17/15/13

Strength mỗi level tăng từ 2,2 lên 2,5

Wukong's Command tăng cooldown từ 100/85/70 lên 130/110/90

25) Nature's Prophet

Sát thương khởi điểm tăng 6

26) Phantom Lancer

Agility tăng từ Phantom Rush thay đổi từ 6/12/18/24 lên 6/14/22/30

27) Phoenix

Strength cơ bản tăng 2

28) Pugna

Tốc chạy cơ bản tăng từ 330 lên 335

Level 25 Talent tăng +125 Nether Blast Damage lên +150

29) Queen of Pain

Level 10 Talent tăng +9 Strength lên +10

Phạm vi sử dụng Shadow Strike tăng từ 450/475/500/525 lên 450/500/550/600

Sát thương mỗi giây của Shadow Strike tăng từ 30/40/50/60 lên 30/45/60/75

30) Razor

Intelligence khởi điểm tăng từ 19 lên 21

Level 10 Talent tăng +20 Movement Speed lên +25

Level 15 Talent tăng +150 Cast Range lên +175

Level 20 Talent tăng +325 Health lên +400

31) Shadow Shaman

Level 10 Talent tăng +175 Health lên +200

Level 10 Talent tăng +20 tốc chạy lên +25

Level 15 Talent tăng +30% XP Gain lên +35%

Level 20 Talent thay đổi +20% Magic Resistance thành +3 Shackles Duration

Level 25 Talent thay đổi +3s Shackles Duration thành +350 Ether Shock Damage

32) Skywrath Mage

Tốc chạy cơ bản tăng từ 325 lên 330

Level 10 Talent tăng +125 Health lên +150

33) Sven

Phạm vi ảnh hưởng của Great Cleave tăng từ 550 lên 570

Level 10 Talent tăng +200 Mana lên +225

Level 20 Talent tăng +15% Evasion lên +20%

Level 25 Talent tăng -6s Storm Hammer Cooldown lên -8s

34) Techies

Level 20 Talent thay đổi -60s thời gian hồi sinh thành +400 Blast Off Damage

Level 25 Talent thay đổi +400 Blast Off Damage thành -60s Respawn Time

35) Tiny

Sát thương cơ bản tăng 3

Level 15 Talent tăng +35 tốc chạy thành +40

36) Treant Protector

Bổ sung vào Captains Mode

Khả năng làm chậm của Leech Seed giảm 22/24/26/28% to 16/20/24/28%

THời gian hồi chiêu của Overgrowth tăng 70 to 100/85/70

Tốc chạy cở bản giảm 5

37) Underlord

Level 10 Talent tăng +4 giáp lên +5

Level 15 Talent tăng +10% sát thương phép lên +12%

Level 15 Talent tăng +30 tốc chạy lên +40

38) Viper

Level 10 Talent tăng +150 Health lên +175

Level 15 Talent tăng +8 Strength lên +10

Level 15 Talent tăng +14 Agility lên +16

Level 20 Talent thay đổi +7 giáp thành Poison Attack có thể tác dụng lên trụ

Level 25 Talent thay đổi Poison Attack có thể tác dụng lên trụ thành +20 Armor

39) Winter Wyvern

Level 15 Talent tăng +40 Damage lên +50

Level 15 Talent tăng +15 tốc chạy lên +20

40) Zeus

Intelligence khởi điểm tăng 2

Level 10 Talent thay đổi +200 Health thành +25 Movement Speed

Level 15 Talent tăng +10% Magic Resistance thành +15%

Level 15 Talent tăng +5 Armor thành +7 Armor

Level 20 Talent thay đổi +35 Movement Speed thành +75 Arc Lightning Damage