DOTA 2 Heroes Changelog Update 7.00 (Phần Cuối)

Nga0Du  | - Theo Trí Thức Trẻ 12/12/2016 04:55 PM

Mời các bạn tiếp tục đến với những thay đổi về heroes trong phiên bản mới DOTA 2 7.00.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

- DOTA 2 Update 7.00: Tất tần tật về Tề Thiên Đại Thánh - Tôn Ngộ Không

- DOTA 2 Heroes Changelog Update 7.00 (phần 1): Kỷ nguyên mới của DOTA

- DOTA 2 Update 7.00: Phá bóng cũng được tiền, số slot đồ được nâng lên thành 9...

- Update DOTA 2 7.00: Nerf Gem of True Sight, Mask of Madness, trả lại sức mạnh cho Medallion...

- DOTA 2 Heroes Changelog Update 7.00 (phần 2)

Mời các bạn tiếp tục đến với những thay đổi về heroes trong phiên bản mới DOTA 2 7.00.

RAZOR:

Level 10: +15 Movement Speed hoặc +10 Agility

Level 15: +5 Armor hoặc +150 Cast Range

Level 20: +250 Health hoặc +30 Attack Speed

Level 25: +175 Attack Range hoặc +14 Static Link Damage Steal

RIKI:

Thêm hiệu ứng Scepter for Riki. Tăng ultimate duration thêm 4 seconds. Cho phép cast lên hero đồng minh, trốn bên trong khi vẫn thực hiện Ultimate. 1000 Cast Range.

Level 10: +15 Movement Speed hoặc +150 Health

Level 15: +10 Agility hoặc +20% XP Gain

Level 20: +250 Cast Range hoặc +8 All Stats

Level 25: +0.4 Backstab Multiplier hoặc -4s Smokescreen Cooldown

RUBICK:

Fade Bolt damage tăng từ 75/150/225/300 lên 80/160/240/320

Sát thương của Fade Bolt qua mỗi mục tiêu giảm từ 4% thành 8%

Level 10: +60 Gold/Min hoặc +50 Damage

Level 15: +150 Health hoặc +15 Intelligence

Level 20: +75 Cast Range hoặc +8% Spell Amplification

Level 25: 20% Cooldown Reduction hoặc +400 khoảng cách cho Telekinesis Land

SAND KING:

Burrow Strike Scepter không còn tác dụng Caustic Finale lên bóng của heroes

Level 10: +200 Mana hoặc +5 Armor

Level 15: +12% Magic Resistance hoặc +15 Movement Speed

Level 20: +350 Health hoặc +120 Gold/Min

Level 25: +4 Epicenter Pulses hoặc +50 Health Regen

SHADOW DEMON:

Level 10: +6 Strength hoặc +10 Movement Speed

Level 15: +75 Cast Range hoặc +6% Spell Amplification

Level 20: +10% Magic Resistance hoặc -25s Respawn Time

Level 25: +400 Demonic Purge Damage hoặc -1s Shadow Poison Cooldown

SHADOW FIEND:

Shadow Raze cast point giảm từ 0.67 còn 0.55

Level 10: +15 Movement Speed hoặc +20 Attack Speed

Level 15: +6% Spell Amplification hoặc +175 Health

Level 20: 15% Evasion hoặc +2 Damage Per Soul

Level 25: +150 Attack Range hoặc -7s Shadow Raze Cooldown

SHADOW SHAMAN:

Mass Serpent Wards không còn deal damage ở khoảng cách 175 AoE.

Mass Serpent Wards damage được điều chỉnh từ 40/60/80 thành 40/70/100

Mass Serpent Wards khi có gậy xanh sẽ cho phép rắn tấn côn 2 mục tiêu trong cung 1 phát bắn

Scepter Mass Serpent Wards attack range tăng thêm 225.

Level 10: +150 Health hoặc +15 Movement Speed

Level 15: +100 Cast Range hoặc +20% XP Gain

Level 20: -30s Respawn Time hoặc +20% Magic Resistance

Level 25: +1 Serpent Wards Attacks Health hoặc +3s tồn tại Shackles

SILENCER:

Level 10: +4 Armor OR +7 Intelligence

Level 15: +200 Health OR +60 Gold/Min

Level 20: +30 Attack Speed OR +12% Magic Resistance

Level 25: +200 Attack Range OR +20% Curse Slow

SKYWRATH MAGE

Skywrath Mage's gậy xanh: Khi bạn cast bất kì một skill nào lên đối phương. Một kẻ địch khác ở quanh 700 AoE cũng sẽ bị hiệu ứng tương tự

Level 10: +125 Health hoặc +7 Intelligence

Level 15: +50 Damage hoặc +60 Gold/Min

Level 20: +20 Movement Speed hoặc +15% Magic Resistance

Level 25: -4s Ancient Seal Cooldown hoặc +14 Mana Regen

SLARDAR:

Level 10: +6 Health Regen hoặc +175 Mana

Level 15: +200 Health hoặc +25 Attack Speed

Level 20: +35 Damage hoặc +7 Armor

Level 25: +20 Strength hoặc +10% Bash Chance

SLARK

Thêm hiệu ứng Scepter cho Slark: Giảm thời gian cooldown Ultimate từ 60 còn 30 và khiến Shadow Dance có hiệu ứng trong 325 AoE, che giấu cả đồng đội bên trong đó

Level 10: 10% Life Steal OR +15 Damage

Level 15: +15 Agility OR +10 Strength

Level 20: +250 Health OR +25 Attack Speed

Level 25: +3s Pounce Leash OR +12 All Stats

SNIPER

Thêm hiệu ứng Scepter cho Sniper: Assassinate sẽ có tác dụng ở phạm vi quanh đối tượng 400 AoE, gia tăng thêm hiệu ứng headshot (slow). Lượng sát thương tạo ra bằng x2,8 damage tay của Sniper.

Level 10: +4 Mana Regen hoặc +15 Attack Speed

Level 15: +20 Shrapnel DPS hoặc +200 Health

Level 20: +8 Armor hoặc 25% Cooldown Reduction

Level 25: +100 Attack Range hoặc +4 Shrapnel Charges

SPECTRE:

Level 10: +20 Damage hoặc +5 Armor

Level 15: +6 All Stats hoặc +15 Movement Speed

Level 20: +25 Attack Speed hoặc +12 Strength

Level 25: -10s Spectral Dagger Cooldown hoặc 400 Health

SPIRIT BREAKER:

Level 10: +5 All Stats hoặc +15 Movement Speed

Level 15: +20 Damage hoặc +5 Armor

Level 20: +120 Gold/Min hoặc -40s Respawn Time

Level 25: +17% Greater Bash Chance hoặc +500 Charge Speed

STORM SPIRIT:

Level 10: +20 Damage hoặc +3 Mana Regen

Level 15: +175 Health hoặc +10 Intelligence

Level 20: +40 Attack Speed hoặc +7 Armor

Level 25: +0.75s Electric Vortex hoặc +10% Spell Amplification

SVEN:

Level 10: +6 Strength hoặc +200 Mana

Level 15: +15 Movement Speed hoặc +6 All Stats

Level 20: +30 Attack Speed hoặc 15% Evasion

Level 25: +65 Damage hoặc -5s Stormbolt Cooldown

TECHIES:

Land Mines đổi tên thành Proximity Mines

Proximity Mines không còn bị hiện bởi True Sight, và sẽ nhìn thấy được khi cách đối phương 400 AoE.

Proximity Mines tự động kich hoạt khi đối phương đứng trong phạm vi ảnh hưởng quá 1.6 seconds

Proximity Mines cần 1.75 seconds để có thể bắt đầu kích hoạt.

Proximity Mines không còn bị auto-attack, damage type chuyển thành Magical.

Proximity Mines cooldown tăng từ 9/8/7/5 lên 12, damage tăng từ 150/190/225/260 thành 225/400/575/750

Proximity Mines mana cost là 110/130/150/170.

Proximity Mines gây full damage trên toàn AoE

Proximity Mines không còn có thể đặt trong khoảng cách kich hoạt của những Proximoty Mines khác(400 AoE).

Proximity Mines gây 25% damage vào buildings.

Proximity Mines bounty thay đổi từ 10/14 gold/XP thành 30/0

Proximity Mines gây damage theo level skill hiện tại.

Proximity Mines cần phải taget để có thể bị phá hủy.

Quell không còn phá hủy Proximity mines (Quelling Blade, Iron Talon, Battle Fury).

Thay thế Suicide Squad Attack bằng Blast Off, là 1 skil có 400 AoE, có 1000 cast range, có thể nhảy đến đối phương và nổ

Blast Off gây 300/400/500/600 Magical damage và silences enemies trong 4/5/6/7 seconds.

Blast Off gây 50% lượng HP tối đa vào bản thân.

Blast Off có 35 second cooldown, 1 second cast time.

Stasis Trap sẽ làm chậm đối phương (2/3/4/5s) thay vì stunning.

Stasis Trap không còn có 1.5 detonation delay.

Stasis Trap Trigger radius giảm từ 450 xuống 400

Stasis Trap effect radius tăng từ 450 lên 600, không còn thời gian tồn tại, không còn cho tầm nhìn.

Remote Mines có 0.25 second Detonation delay, cast time giảm từ 1.5 xuống 1.0

Level 10: +20 Movement Speed hoặc +2 Mana Regen

Level 15: +25% XP Gain hoặc +200 Cast Range

Level 20: +120 Gold/Min hoặc -60s Respawn Time

Level 25: +400 Blast Off Damage hoặc 25% Cooldown Reduction

TEMPLAR ASSASSIN:

Psi Blades có tác dụng lên Illusions của Templar Assassin

Level 10: +25 Attack Speed hoặc +15 Movement Speed

Level 15: +6 All Stats hoặc 12% Evasion

Level 20: +250 Health hoặc +40 Damage

Level 25: +3 Refraction Instances hoặc -30s Respawn Time

TERRORBLADE:

Level 10: +6 Health Regen hoặc +15 Attack Speed

Level 15: +25 Damage hoặc +175 Health

Level 20: +15 Agility hoặc +15 Movement Speed

Level 25: +15 All Stats hoặc -30s Sunder Cooldown

TIDEHUNTER:

Tốc độ bay của Gush giảm 4000 to 2500

Level 10: +50 Damage hoặc +150 Health

Level 15: +7 Armor hoặc +30% XP Gain

Level 20: +6 Mana Regen hoặc +15 Strength

Level 25: -5 Gush Armor hoặc 20% Cooldown Reduction

TIMBERSAW:

Level 10: +150 Health hoặc +10% XP Gain

Level 15: +14 Health Regen hoặc +15 Intelligence

Level 20: +5% Spell Amplification hoặc +125 Cast Range

Level 25: trừ thêm 6% stats của đối phương (kỹ năng Whirling Death) hoặc +20 Strength

TINKER:

Level 10: +8 Intelligence hoặc +5 Armor

Level 15: +200 Health hoặc 4% Spell Amplification

Level 20: +75 Cast Range hoặc 15% Magic Resistance

Level 25: 20% Spell Lifesteal (1/5 for non-heroes) hoặc +100 Laser Damage

TINY:

Craggy Exterior Armor tăng từ 2/3/4/5 lên 3/4/5/6

Craggy Exterior chỉ ảnh hưởng tới melee heroes, không còn có 300 range.

Craggy Exterior damage tăng từ 25/35/45/55 lên 40/50/60/70

Craggy Exterior thay đổi từ 10/15/20/25% thành 25%

Craggy Exterior stun duration thay đổi từ 1/1.25/1.5/1.75 thành 0.5/1.0/1.5/2

Level 10: +6 Strength hoặc +10 Intelligence

Level 15: +45 Damage hoặc +15 Movement Speed

Level 20: +25 Attack Speed hoặc +14 Mana Regen

Level 25: 20% Cooldown Reduction hoặc +200 Avalanche Damage

TREANT PROTECTOR

Nature's Guise trở thành 1 kỹ năng thụ động. Khi bạn ở trong 265 range cạnh 1 cái cây trong 6/5/4/3s (trạng thái đứng yên), bạn sẽ có được invisibility và gia tăng thêm 16/22/28/34% tốc chạy. Khi tấn công phát đầu tiên, sẽ bỏ qua khả năng né tránh của đối phương và gây choáng trong 1/1.4/1.8/2.2s. Khi ra khỏi 265 range, bạn sẽ còn 0.75 trước khi bị hiện hình.

Level 10: +30 Attack Speed hoặc +2 Mana Regen.

Level 15: +90 Gold/Min hoặc +25 Movement Speed

Level 20: 15% Cooldown Reduction hoặc +65 Damage

Level 25: +5 Living Armor Block Instances hoặc +20% 2s Bash

TROLL WARLORD:

Level 10: +6 Strength hoặc 10 Agility

Level 15: +15 Movement Speed hoặc +6 Armor

Level 20: +300 Health hoặc +40 Damage

Level 25: -7s Whirling Axes Cooldown hoặc +20% Magic Resistance

TUSK:

Walrus Kick range tăng từ 900 lên 1400

Walrus Punch attack range tăng từ 128 lên 150

Walrus Kick attack range tăng từ 128 lên 150

Level 10: +20% XP Gain hoặc +30 Damage

Level 15: +15 Strength hoặc +90 Gold/Min

Level 20: +6 Armor hoặc +10% Magic Resistance

Level 25: +500 Health hoặc +150% Walrus Punch Crit

UNDERLORD:

Thêm vào Captains Mode

Pit of Malice không còn tác dụng lên đối tượng chống phép

Pit of Malice không còn khả năng phá bỏ channeling (ví dụ như TP)

Pit of Malice không có damage.

Pit of Malice root duration giảm từ 1/1.5/2/2.5 còn 0.9/1.2/1.5/1.8

Pit of Malice tác dụng lên units mỗi 3.5 seconds, thời gian tác dụng tăng từ 7 lên 12s, phạm vi ảnh hưởng tăng từ 275 lên 375, cast point giảm từ 0.6 xuống 0.45, cooldown tăng từ 21/18/15/12 lên 30/26/22/18

Dark Rift radius tăng từ 450 lên 600

Dark Rift delay tăng từ 5/4/3 lên 6/5/4

Level 10: +4 Armor hoặc +2 Mana Regen

Level 15: +200 Health hoặc +8% Spell Amplification

Level 20: +50 Attack Speed hoặc +100 Cast Range

Level 25: +0.4s Pit of Malice Root hoặc +50 Health Regen

UNDYING:

Flesh Golem Heal tăng từ 6% mỗi hero lên 10%

Level 10: -30s Respawn Time hoặc +90 Gold/Min

Level 15: +30% XP Gain hoặc +300 Health

Level 20: +10 All Stats hoặc +20 Movement Speed

Level 25: +40 Tombstone Zombie Damage hoặc +12 Armor

URSA:

Level 10: +25 Damage hoặc +8% Magic Resistance

Level 15: +5 Armor hoặc +20 Attack Speed

Level 20: +15 Movement Speed hoặc +250 Health

Level 25: +10 Fury Swipes Damage hoặc +14 All Stats

VENGEFUL SPIRIT:

Wave of Terror sát thương chuyển từ Pure thành Magic

Wave of Terror damage tăng từ 30/50/70/90 lên 45/70/95/120

Level 10: +8% Magic Resistance hoặc +25 Attack Speed

Level 15: +100 Magic Missile Damage hoặc +8 All Stats

Level 20: +50 Damage hoặc +20 Movement Speed

Level 25: +20% Vengeance Aura Damage hoặc Magic Missile có thể tác dụng lên các mục tiêu chống phép

VENOMANCER:

Level 10: +20% XP Gain hoặc+20 Movement Speed

Level 15: +175 Health hoặc +150 Cast Range

Level 20: +15% Magic Resistance hoặc +75 Damage

Level 25: 3x Plague Ward HP/Damage hoặc -60s Respawn Time

VIPER:

Nether Toxin base damage tăng từ 2.5/5/7.5/10 lên 3/6/9/12

Level 10: +15 Damage hoặc +125 Health

Level 15: +7 Strength hoặc +14 Agility

Level 20: +7 Armor hoặc +75 Attack Range

Level 25: Poison Attack Affects Buildings hoặc +80 Viper Strike DPS

VISAGE:

Gravekeeper's Cloak recovery time thay đổi từ 3 thành 6/5/4/3

Gravekeeper's Cloak tác dụng lên Familiars trong phạm vị 900 aoe quang hero

Summon Familiars cooldown giảm từ 180/160/140 thành 160/145/130

Familiars giờ có 500/750/1000 HP

Familiars tác dụng bởi hiệu ứng regeneration (được hồi máu nếu đứng trong phạm vi của aura hồi máu)

Familiars không còn reset lại damge khi được Stone Form.

Familiars không còn miễn dịch với sát thương phép tuy nhiên nó có thêm 35% kháng phép

Familiars movement speed thay đổi từ 380/390/400 thành 430

Familiars damage mỗi charge thay đổi từ 8/14/22 thành 8/16/24

Stone Form duration giảm từ 8 xuống 6 seconds

Stone Form cooldown giảm từ 20 xuống 14

Level 10: +60 Gold/Min hoặc +15% XP Gain

Level 15: +50 Damage hoặc +100 Cast Range

Level 20: +250 Health hoặc -30s Respawn Time

Level 25: +20% Spell Amplification hoặc +120 Familiars Movement Speed

WARLOCK:

Fatal Bonds mana cost tăng từ 120 lên 140

Sửa lỗi Fatal Bonds gây damage khi đã được giải buff

Level 10: +6 All Stats hoặc +15% XP Gain

Level 15: +125 Cast Range hoặc +20 Movement Speed

Level 20: +350 Health hoặc -30s Respawn Time

Level 25: Bổ sung khả năng chống phép cho Golems hoặc +15 giáp cho Golems

WEAVER:

Lượng Agility tăng ở mỗi level thay đổi từ 2.5 lên 2.8

Level 10: +6 Strength hoặc +30 Shukuchi Damage

Level 15: +25 Damage hoặc +7 All Stats

Level 20: +200 Health hoặc +15 Agility

Level 25: +200 Shukuchi Movement Speed hoặc +20% Magic Resistance

WINDRANGER:

Lượng damage Powershot bị giảm khi đi qua từng mục tiêu thay đổi từ 10% lên 20%

Powershot damage điều chỉnh từ 120/200/280/360 thành 120/220/320/420

Level 10: +15 Damage hoặc +4 Mana Regen

Level 15: +150 Health hoặc +13 Intelligence

Level 20: +12% Spell Amplification hoặc +12% Magic Resistance

Level 25: +100 Attack Range hoặc -5s Powershot Cooldown

WINTER WYVERN:

Level 10: +8 Intelligence hoặc +5 Strength

Level 15: +15 Movement Speed hoặc +40 Damage

Level 20: +120 Gold/Min hoặc -35s Respawn Time

Level 25: -3s Splinter Blast Cooldown hoặc +15% Arctic Burn Slow

WITCH DOCTOR:

Maledict DPS tăng từ 5/ /10/15/20 to 7/14/21/28

Level 10: +200 Health hoặc +20% XP Gain

Level 15: +75 Damage hoặc -35s Respawn Time

Level 20: +8 Armor hoặc +15% Magic Resistance

Level 25: +150 Death Ward Attack Range hoặc +20 Voodoo Restoration Heal

WRAITH KING:

Reincarnation cooldown giảm từ 260/160/60 thành 240/140/40

Level 10: +15 Damage hoặc +8 Intelligence

Level 15: +15 Movement Speed hoặc +200 Health

Level 20: +40 Attack Speed hoặc +20 Strength

Level 25: Ultimate tốn 0 mana hoặc +20% Vampiric Aura Lifesteal

ZEUS:

Thay đổi về hiệu ứng của Zeus Scepter: Cho ra 1 skill mới, Nimbus, tạo ra một đám mây chớp ở bất kì đâu. Đám mây này sẽ casts Lightning Bolt tự động vào hero trong khoảng 500 AoE mỗi 2.5 seconds. Đám mây tồn tại trong 50 seconds. Cooldown: 50, Mana cost: 275. Cần 8 hits từ ranged heroes để tiêu diệt (4 nếu là melee heroes, 16 nếu là non-heroes), và có 100 gold bounty

Level 10: +2 Mana Regen hoặc 150 Health

Level 15: +5 Armor hoặc 10% Magic Resistance

Level 20: +30 Movement Speed hoặc -35 Respawn Time

Level 25: +1.5% Static Field Damage hoặc +200 Cast Range