CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- DOTA 2 Update 7.00: Tất tần tật về Tề Thiên Đại Thánh - Tôn Ngộ Không
- DOTA 2 Heroes Changelog Update 7.00 (phần 1): Kỷ nguyên mới của DOTA
- DOTA 2 Update 7.00: Phá bóng cũng được tiền, số slot đồ được nâng lên thành 9...
- Update DOTA 2 7.00: Nerf Gem of True Sight, Mask of Madness, trả lại sức mạnh cho Medallion...
- DOTA 2 Heroes Changelog Update 7.00 (phần 2)
Mời các bạn tiếp tục đến với những thay đổi về heroes trong phiên bản mới DOTA 2 7.00.
RAZOR:
Level 10: +15 Movement Speed hoặc +10 Agility
Level 15: +5 Armor hoặc +150 Cast Range
Level 20: +250 Health hoặc +30 Attack Speed
Level 25: +175 Attack Range hoặc +14 Static Link Damage Steal
RIKI:
Thêm hiệu ứng Scepter for Riki. Tăng ultimate duration thêm 4 seconds. Cho phép cast lên hero đồng minh, trốn bên trong khi vẫn thực hiện Ultimate. 1000 Cast Range.
Level 10: +15 Movement Speed hoặc +150 Health
Level 15: +10 Agility hoặc +20% XP Gain
Level 20: +250 Cast Range hoặc +8 All Stats
Level 25: +0.4 Backstab Multiplier hoặc -4s Smokescreen Cooldown
RUBICK:
Fade Bolt damage tăng từ 75/150/225/300 lên 80/160/240/320
Sát thương của Fade Bolt qua mỗi mục tiêu giảm từ 4% thành 8%
Level 10: +60 Gold/Min hoặc +50 Damage
Level 15: +150 Health hoặc +15 Intelligence
Level 20: +75 Cast Range hoặc +8% Spell Amplification
Level 25: 20% Cooldown Reduction hoặc +400 khoảng cách cho Telekinesis Land
SAND KING:
Burrow Strike Scepter không còn tác dụng Caustic Finale lên bóng của heroes
Level 10: +200 Mana hoặc +5 Armor
Level 15: +12% Magic Resistance hoặc +15 Movement Speed
Level 20: +350 Health hoặc +120 Gold/Min
Level 25: +4 Epicenter Pulses hoặc +50 Health Regen
SHADOW DEMON:
Level 10: +6 Strength hoặc +10 Movement Speed
Level 15: +75 Cast Range hoặc +6% Spell Amplification
Level 20: +10% Magic Resistance hoặc -25s Respawn Time
Level 25: +400 Demonic Purge Damage hoặc -1s Shadow Poison Cooldown
SHADOW FIEND:
Shadow Raze cast point giảm từ 0.67 còn 0.55
Level 10: +15 Movement Speed hoặc +20 Attack Speed
Level 15: +6% Spell Amplification hoặc +175 Health
Level 20: 15% Evasion hoặc +2 Damage Per Soul
Level 25: +150 Attack Range hoặc -7s Shadow Raze Cooldown
SHADOW SHAMAN:
Mass Serpent Wards không còn deal damage ở khoảng cách 175 AoE.
Mass Serpent Wards damage được điều chỉnh từ 40/60/80 thành 40/70/100
Mass Serpent Wards khi có gậy xanh sẽ cho phép rắn tấn côn 2 mục tiêu trong cung 1 phát bắn
Scepter Mass Serpent Wards attack range tăng thêm 225.
Level 10: +150 Health hoặc +15 Movement Speed
Level 15: +100 Cast Range hoặc +20% XP Gain
Level 20: -30s Respawn Time hoặc +20% Magic Resistance
Level 25: +1 Serpent Wards Attacks Health hoặc +3s tồn tại Shackles
SILENCER:
Level 10: +4 Armor OR +7 Intelligence
Level 15: +200 Health OR +60 Gold/Min
Level 20: +30 Attack Speed OR +12% Magic Resistance
Level 25: +200 Attack Range OR +20% Curse Slow
SKYWRATH MAGE
Skywrath Mage's gậy xanh: Khi bạn cast bất kì một skill nào lên đối phương. Một kẻ địch khác ở quanh 700 AoE cũng sẽ bị hiệu ứng tương tự
Level 10: +125 Health hoặc +7 Intelligence
Level 15: +50 Damage hoặc +60 Gold/Min
Level 20: +20 Movement Speed hoặc +15% Magic Resistance
Level 25: -4s Ancient Seal Cooldown hoặc +14 Mana Regen
SLARDAR:
Level 10: +6 Health Regen hoặc +175 Mana
Level 15: +200 Health hoặc +25 Attack Speed
Level 20: +35 Damage hoặc +7 Armor
Level 25: +20 Strength hoặc +10% Bash Chance
SLARK
Thêm hiệu ứng Scepter cho Slark: Giảm thời gian cooldown Ultimate từ 60 còn 30 và khiến Shadow Dance có hiệu ứng trong 325 AoE, che giấu cả đồng đội bên trong đó
Level 10: 10% Life Steal OR +15 Damage
Level 15: +15 Agility OR +10 Strength
Level 20: +250 Health OR +25 Attack Speed
Level 25: +3s Pounce Leash OR +12 All Stats
SNIPER
Thêm hiệu ứng Scepter cho Sniper: Assassinate sẽ có tác dụng ở phạm vi quanh đối tượng 400 AoE, gia tăng thêm hiệu ứng headshot (slow). Lượng sát thương tạo ra bằng x2,8 damage tay của Sniper.
Level 10: +4 Mana Regen hoặc +15 Attack Speed
Level 15: +20 Shrapnel DPS hoặc +200 Health
Level 20: +8 Armor hoặc 25% Cooldown Reduction
Level 25: +100 Attack Range hoặc +4 Shrapnel Charges
SPECTRE:
Level 10: +20 Damage hoặc +5 Armor
Level 15: +6 All Stats hoặc +15 Movement Speed
Level 20: +25 Attack Speed hoặc +12 Strength
Level 25: -10s Spectral Dagger Cooldown hoặc 400 Health
SPIRIT BREAKER:
Level 10: +5 All Stats hoặc +15 Movement Speed
Level 15: +20 Damage hoặc +5 Armor
Level 20: +120 Gold/Min hoặc -40s Respawn Time
Level 25: +17% Greater Bash Chance hoặc +500 Charge Speed
STORM SPIRIT:
Level 10: +20 Damage hoặc +3 Mana Regen
Level 15: +175 Health hoặc +10 Intelligence
Level 20: +40 Attack Speed hoặc +7 Armor
Level 25: +0.75s Electric Vortex hoặc +10% Spell Amplification
SVEN:
Level 10: +6 Strength hoặc +200 Mana
Level 15: +15 Movement Speed hoặc +6 All Stats
Level 20: +30 Attack Speed hoặc 15% Evasion
Level 25: +65 Damage hoặc -5s Stormbolt Cooldown
TECHIES:
Land Mines đổi tên thành Proximity Mines
Proximity Mines không còn bị hiện bởi True Sight, và sẽ nhìn thấy được khi cách đối phương 400 AoE.
Proximity Mines tự động kich hoạt khi đối phương đứng trong phạm vi ảnh hưởng quá 1.6 seconds
Proximity Mines cần 1.75 seconds để có thể bắt đầu kích hoạt.
Proximity Mines không còn bị auto-attack, damage type chuyển thành Magical.
Proximity Mines cooldown tăng từ 9/8/7/5 lên 12, damage tăng từ 150/190/225/260 thành 225/400/575/750
Proximity Mines mana cost là 110/130/150/170.
Proximity Mines gây full damage trên toàn AoE
Proximity Mines không còn có thể đặt trong khoảng cách kich hoạt của những Proximoty Mines khác(400 AoE).
Proximity Mines gây 25% damage vào buildings.
Proximity Mines bounty thay đổi từ 10/14 gold/XP thành 30/0
Proximity Mines gây damage theo level skill hiện tại.
Proximity Mines cần phải taget để có thể bị phá hủy.
Quell không còn phá hủy Proximity mines (Quelling Blade, Iron Talon, Battle Fury).
Thay thế Suicide Squad Attack bằng Blast Off, là 1 skil có 400 AoE, có 1000 cast range, có thể nhảy đến đối phương và nổ
Blast Off gây 300/400/500/600 Magical damage và silences enemies trong 4/5/6/7 seconds.
Blast Off gây 50% lượng HP tối đa vào bản thân.
Blast Off có 35 second cooldown, 1 second cast time.
Stasis Trap sẽ làm chậm đối phương (2/3/4/5s) thay vì stunning.
Stasis Trap không còn có 1.5 detonation delay.
Stasis Trap Trigger radius giảm từ 450 xuống 400
Stasis Trap effect radius tăng từ 450 lên 600, không còn thời gian tồn tại, không còn cho tầm nhìn.
Remote Mines có 0.25 second Detonation delay, cast time giảm từ 1.5 xuống 1.0
Level 10: +20 Movement Speed hoặc +2 Mana Regen
Level 15: +25% XP Gain hoặc +200 Cast Range
Level 20: +120 Gold/Min hoặc -60s Respawn Time
Level 25: +400 Blast Off Damage hoặc 25% Cooldown Reduction
TEMPLAR ASSASSIN:
Psi Blades có tác dụng lên Illusions của Templar Assassin
Level 10: +25 Attack Speed hoặc +15 Movement Speed
Level 15: +6 All Stats hoặc 12% Evasion
Level 20: +250 Health hoặc +40 Damage
Level 25: +3 Refraction Instances hoặc -30s Respawn Time
TERRORBLADE:
Level 10: +6 Health Regen hoặc +15 Attack Speed
Level 15: +25 Damage hoặc +175 Health
Level 20: +15 Agility hoặc +15 Movement Speed
Level 25: +15 All Stats hoặc -30s Sunder Cooldown
TIDEHUNTER:
Tốc độ bay của Gush giảm 4000 to 2500
Level 10: +50 Damage hoặc +150 Health
Level 15: +7 Armor hoặc +30% XP Gain
Level 20: +6 Mana Regen hoặc +15 Strength
Level 25: -5 Gush Armor hoặc 20% Cooldown Reduction
TIMBERSAW:
Level 10: +150 Health hoặc +10% XP Gain
Level 15: +14 Health Regen hoặc +15 Intelligence
Level 20: +5% Spell Amplification hoặc +125 Cast Range
Level 25: trừ thêm 6% stats của đối phương (kỹ năng Whirling Death) hoặc +20 Strength
TINKER:
Level 10: +8 Intelligence hoặc +5 Armor
Level 15: +200 Health hoặc 4% Spell Amplification
Level 20: +75 Cast Range hoặc 15% Magic Resistance
Level 25: 20% Spell Lifesteal (1/5 for non-heroes) hoặc +100 Laser Damage
TINY:
Craggy Exterior Armor tăng từ 2/3/4/5 lên 3/4/5/6
Craggy Exterior chỉ ảnh hưởng tới melee heroes, không còn có 300 range.
Craggy Exterior damage tăng từ 25/35/45/55 lên 40/50/60/70
Craggy Exterior thay đổi từ 10/15/20/25% thành 25%
Craggy Exterior stun duration thay đổi từ 1/1.25/1.5/1.75 thành 0.5/1.0/1.5/2
Level 10: +6 Strength hoặc +10 Intelligence
Level 15: +45 Damage hoặc +15 Movement Speed
Level 20: +25 Attack Speed hoặc +14 Mana Regen
Level 25: 20% Cooldown Reduction hoặc +200 Avalanche Damage
TREANT PROTECTOR
Nature's Guise trở thành 1 kỹ năng thụ động. Khi bạn ở trong 265 range cạnh 1 cái cây trong 6/5/4/3s (trạng thái đứng yên), bạn sẽ có được invisibility và gia tăng thêm 16/22/28/34% tốc chạy. Khi tấn công phát đầu tiên, sẽ bỏ qua khả năng né tránh của đối phương và gây choáng trong 1/1.4/1.8/2.2s. Khi ra khỏi 265 range, bạn sẽ còn 0.75 trước khi bị hiện hình.
Level 10: +30 Attack Speed hoặc +2 Mana Regen.
Level 15: +90 Gold/Min hoặc +25 Movement Speed
Level 20: 15% Cooldown Reduction hoặc +65 Damage
Level 25: +5 Living Armor Block Instances hoặc +20% 2s Bash
TROLL WARLORD:
Level 10: +6 Strength hoặc 10 Agility
Level 15: +15 Movement Speed hoặc +6 Armor
Level 20: +300 Health hoặc +40 Damage
Level 25: -7s Whirling Axes Cooldown hoặc +20% Magic Resistance
TUSK:
Walrus Kick range tăng từ 900 lên 1400
Walrus Punch attack range tăng từ 128 lên 150
Walrus Kick attack range tăng từ 128 lên 150
Level 10: +20% XP Gain hoặc +30 Damage
Level 15: +15 Strength hoặc +90 Gold/Min
Level 20: +6 Armor hoặc +10% Magic Resistance
Level 25: +500 Health hoặc +150% Walrus Punch Crit
UNDERLORD:
Thêm vào Captains Mode
Pit of Malice không còn tác dụng lên đối tượng chống phép
Pit of Malice không còn khả năng phá bỏ channeling (ví dụ như TP)
Pit of Malice không có damage.
Pit of Malice root duration giảm từ 1/1.5/2/2.5 còn 0.9/1.2/1.5/1.8
Pit of Malice tác dụng lên units mỗi 3.5 seconds, thời gian tác dụng tăng từ 7 lên 12s, phạm vi ảnh hưởng tăng từ 275 lên 375, cast point giảm từ 0.6 xuống 0.45, cooldown tăng từ 21/18/15/12 lên 30/26/22/18
Dark Rift radius tăng từ 450 lên 600
Dark Rift delay tăng từ 5/4/3 lên 6/5/4
Level 10: +4 Armor hoặc +2 Mana Regen
Level 15: +200 Health hoặc +8% Spell Amplification
Level 20: +50 Attack Speed hoặc +100 Cast Range
Level 25: +0.4s Pit of Malice Root hoặc +50 Health Regen
UNDYING:
Flesh Golem Heal tăng từ 6% mỗi hero lên 10%
Level 10: -30s Respawn Time hoặc +90 Gold/Min
Level 15: +30% XP Gain hoặc +300 Health
Level 20: +10 All Stats hoặc +20 Movement Speed
Level 25: +40 Tombstone Zombie Damage hoặc +12 Armor
URSA:
Level 10: +25 Damage hoặc +8% Magic Resistance
Level 15: +5 Armor hoặc +20 Attack Speed
Level 20: +15 Movement Speed hoặc +250 Health
Level 25: +10 Fury Swipes Damage hoặc +14 All Stats
VENGEFUL SPIRIT:
Wave of Terror sát thương chuyển từ Pure thành Magic
Wave of Terror damage tăng từ 30/50/70/90 lên 45/70/95/120
Level 10: +8% Magic Resistance hoặc +25 Attack Speed
Level 15: +100 Magic Missile Damage hoặc +8 All Stats
Level 20: +50 Damage hoặc +20 Movement Speed
Level 25: +20% Vengeance Aura Damage hoặc Magic Missile có thể tác dụng lên các mục tiêu chống phép
VENOMANCER:
Level 10: +20% XP Gain hoặc+20 Movement Speed
Level 15: +175 Health hoặc +150 Cast Range
Level 20: +15% Magic Resistance hoặc +75 Damage
Level 25: 3x Plague Ward HP/Damage hoặc -60s Respawn Time
VIPER:
Nether Toxin base damage tăng từ 2.5/5/7.5/10 lên 3/6/9/12
Level 10: +15 Damage hoặc +125 Health
Level 15: +7 Strength hoặc +14 Agility
Level 20: +7 Armor hoặc +75 Attack Range
Level 25: Poison Attack Affects Buildings hoặc +80 Viper Strike DPS
VISAGE:
Gravekeeper's Cloak recovery time thay đổi từ 3 thành 6/5/4/3
Gravekeeper's Cloak tác dụng lên Familiars trong phạm vị 900 aoe quang hero
Summon Familiars cooldown giảm từ 180/160/140 thành 160/145/130
Familiars giờ có 500/750/1000 HP
Familiars tác dụng bởi hiệu ứng regeneration (được hồi máu nếu đứng trong phạm vi của aura hồi máu)
Familiars không còn reset lại damge khi được Stone Form.
Familiars không còn miễn dịch với sát thương phép tuy nhiên nó có thêm 35% kháng phép
Familiars movement speed thay đổi từ 380/390/400 thành 430
Familiars damage mỗi charge thay đổi từ 8/14/22 thành 8/16/24
Stone Form duration giảm từ 8 xuống 6 seconds
Stone Form cooldown giảm từ 20 xuống 14
Level 10: +60 Gold/Min hoặc +15% XP Gain
Level 15: +50 Damage hoặc +100 Cast Range
Level 20: +250 Health hoặc -30s Respawn Time
Level 25: +20% Spell Amplification hoặc +120 Familiars Movement Speed
WARLOCK:
Fatal Bonds mana cost tăng từ 120 lên 140
Sửa lỗi Fatal Bonds gây damage khi đã được giải buff
Level 10: +6 All Stats hoặc +15% XP Gain
Level 15: +125 Cast Range hoặc +20 Movement Speed
Level 20: +350 Health hoặc -30s Respawn Time
Level 25: Bổ sung khả năng chống phép cho Golems hoặc +15 giáp cho Golems
WEAVER:
Lượng Agility tăng ở mỗi level thay đổi từ 2.5 lên 2.8
Level 10: +6 Strength hoặc +30 Shukuchi Damage
Level 15: +25 Damage hoặc +7 All Stats
Level 20: +200 Health hoặc +15 Agility
Level 25: +200 Shukuchi Movement Speed hoặc +20% Magic Resistance
WINDRANGER:
Lượng damage Powershot bị giảm khi đi qua từng mục tiêu thay đổi từ 10% lên 20%
Powershot damage điều chỉnh từ 120/200/280/360 thành 120/220/320/420
Level 10: +15 Damage hoặc +4 Mana Regen
Level 15: +150 Health hoặc +13 Intelligence
Level 20: +12% Spell Amplification hoặc +12% Magic Resistance
Level 25: +100 Attack Range hoặc -5s Powershot Cooldown
WINTER WYVERN:
Level 10: +8 Intelligence hoặc +5 Strength
Level 15: +15 Movement Speed hoặc +40 Damage
Level 20: +120 Gold/Min hoặc -35s Respawn Time
Level 25: -3s Splinter Blast Cooldown hoặc +15% Arctic Burn Slow
WITCH DOCTOR:
Maledict DPS tăng từ 5/ /10/15/20 to 7/14/21/28
Level 10: +200 Health hoặc +20% XP Gain
Level 15: +75 Damage hoặc -35s Respawn Time
Level 20: +8 Armor hoặc +15% Magic Resistance
Level 25: +150 Death Ward Attack Range hoặc +20 Voodoo Restoration Heal
WRAITH KING:
Reincarnation cooldown giảm từ 260/160/60 thành 240/140/40
Level 10: +15 Damage hoặc +8 Intelligence
Level 15: +15 Movement Speed hoặc +200 Health
Level 20: +40 Attack Speed hoặc +20 Strength
Level 25: Ultimate tốn 0 mana hoặc +20% Vampiric Aura Lifesteal
ZEUS:
Thay đổi về hiệu ứng của Zeus Scepter: Cho ra 1 skill mới, Nimbus, tạo ra một đám mây chớp ở bất kì đâu. Đám mây này sẽ casts Lightning Bolt tự động vào hero trong khoảng 500 AoE mỗi 2.5 seconds. Đám mây tồn tại trong 50 seconds. Cooldown: 50, Mana cost: 275. Cần 8 hits từ ranged heroes để tiêu diệt (4 nếu là melee heroes, 16 nếu là non-heroes), và có 100 gold bounty
Level 10: +2 Mana Regen hoặc 150 Health
Level 15: +5 Armor hoặc 10% Magic Resistance
Level 20: +30 Movement Speed hoặc -35 Respawn Time
Level 25: +1.5% Static Field Damage hoặc +200 Cast Range