DOTA 2 Heroes Changelog Update 7.00 (Phần 2)

Nga0Du  | - Theo Trí Thức Trẻ 12/12/2016 12:29 PM

Mời các bạn tiếp tục đến với những thay đổi về heroes trong phiên bản mới DOTA 2 7.00.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

- DOTA 2 Update 7.00: Tất tần tật về Tề Thiên Đại Thánh - Tôn Ngộ Không

- DOTA 2 Heroes Changelog Update 7.00 (phần 1): Kỷ nguyên mới của DOTA

- DOTA 2 Update 7.00: Phá bóng cũng được tiền, số slot đồ được nâng lên thành 9...

- Update DOTA 2 7.00: Nerf Gem of True Sight, Mask of Madness, trả lại sức mạnh cho Medallion...

Mời các bạn tiếp tục đến với những thay đổi về heroes trong phiên bản mới DOTA 2 7.00.

GYROCOPTER:

Scepter attack thay đổi từ 1.2 thành 1.1

Level 10: +6% sát thương phép hoặc +150 Health

Level 15: +10% kháng phép hoặc +30 Damage

Level 20: +25 tốc chạy hoặc giảm 20% thời gian hồi chiêu

Level 25: +3 Homing Missile Charges hoặc +4 Flak Cannon Attacks

HUSKAR:

Level 10: +150 Health hoặc +15 tốc chạy

Level 15: +30 Damage hoặc 15% hút máu

Level 20: +15 Strength hoặc +40 tốc đánh

Level 25: +100 Attack Range hoặc +400 Life Break Cast Range

INVOKER

EMP damage thành đổi từ Pure thành Magical

EMP damage per mana burned tăng từ 50% lên 60%

Invoke không còn là skill có thể upgrade

Invoke cooldown điều chỉnh từ 22/17/12/5 thành 6s

Invoke mana cost điều chỉnh từ 20/40/60/80 thành 60

Invoke không còn tiêu tốn mana khi chỉ thay đổi vị trí skill.

Invoke Scepter cooldown điều chỉnh từ 16/8/4/2 thành 2s

Invoker không còn có +6 Attribute Bonus ability tại level 25.

Deafening Blast không còn tự upgrade khi Reagents level 7.

Forged Spirits không còn xuất hiện 1 lúc 2 con khi Quas/Exort level 4.

Invoker không còn được passive attributes khi nâng cấp Reagents.

Active Exort damage ngay lập tức thay đổi từ 3/6/9/12/.. thành 4/8/12/16/..

Active Quas lượng HP regen ngay lâp tức tăng từ 1/2/3/4/.. lên 1.5/3/4.5/6/..

Level 10: +15 Damage hoặc +125 Health

Level 15: +1 Forged Spirit Summoned hoặc +20% XP Gain

Level 20: +7 All Stats hoặc +35 Attack Speed

Level 25: AoE Deafening Blast hoặc -15s Tornado thời gian hồi chiêu

IO:

Level 10: +10% kháng phép hoặc +6 Armor

Level 15: +10 Mana Regen hoặc +10 Strength

Level 20: +20 Health Regen hoặc +120 Gold/Min

Level 25: +150 Spirits Damage hoặc -40s thời gian hồi sinh

JAKIRO:

Liquid Fire attack slow tăng từ 20/30/40/50 lên 30/40/50/60

Liquid Fire không còn la Unique Attack Modifier.

Macropyre radius tăng từ 240 lên 260

Level 10: +15% XP Gain hoặc +8% sát thương phép

Level 15: +125 Cast Range hoặc +250 Health

Level 20: +400 Attack Range hoặc +150 Gold/Min

Level 25: +1.25s Ice Path Duration hoặc -50s thời gian hồi sinh

JUGGERNAUT:

Level 10: +150 Health hoặc +20 Damage

Level 15: +20 tốc đánh hoặc +6 Armor

Level 20: +20 tốc chạy hoặc +8 All Stats

Level 25: +175 Blade Fury DPS hoặc +20 Agility

KEEPER OF THE LIGHT:

Level 10: +6 Strength hoặc +20 tốc chạy

Level 15: +20% XP Gain hoặc -25s thời gian hồi sinh

Level 20: +10% kháng phép hoặc +7 Armor

Level 25: +300 Cast Range hoặc +200 Illuminate Damage/Heal

KUNKKA:

Level 10: +20 Damage hoặc +150 Mana

Level 15: +15 Health Regen hoặc +15 tốc chạy

Level 20: +300 Health hoặc +120 Gold/Min

Level 25: +200 Torrent AoE hoặc +25% kháng phép

LEGION COMMANDER:

Overwhelming Odds sát thương trên mỗi heroes tăng từ 20/40/60/80 lên 30/60/90/120

Overwhelming Odds base damage được điều chỉnh từ 40/80/120/160 thành 40/60/80/100

Level 10: +7 Strength hoặc +15% XP Gain

Level 15: +30 Damage hoặc +20 tốc chạy

Level 20: +7 Armor hoặc -20s thời gian hồi sinh

Level 25: giảm 25% thời gian hồi chiếu hoặc +40 Duel Damage Bonus

LESHRAC:

Lightning Storm jumps điều chỉnh từ 4/5/6/7 thành 4/6/8/10

Lightning Storm cast point giảm từ 0.6 xuống 0.45

Level 10: +125 Health hoặc +15 Movement Speed

Level 15: +400 Mana hoặc +8% Magic Resistance

Level 20: +5% Spell Amplification hoặc +12 Strength

Level 25: +50 Diabolic Edict Explosions hoặc +2s Lightning Storm Slow Duration

LICH:

Frost Armor có thể tác dụng lên mọi đối tượng

Level 10: +125 Health hoặc +15 Movement Speed

Level 15: +100 Cast Range hoặc +5 All Stats

Level 20: +150 Damage hoặc +120 Gold/Min

Level 25: +25 giáp cho kỹ năng Frost Armor hoặc giảm 30% tốc đánh và tốc chạy của đối phương (cũng với kỹ năng Frost Armor)

LIFESTEALER:

Level 10: +5 All Stats hoặc +15 Attack Speed

Level 15: +200 Health hoặc +25 Damage

Level 20: 15% Evasion hoặc +25 Movement Speed

Level 25: +1s Rage Duration hoặc +15 Armor

LINA:

Level 10: +250 Mana hoặc +20 Damage

Level 15: -25s Respawn Time hoặc +100 Cast Range

Level 20: +5% Spell Amplification hoặc +150 Attack Range

Level 25: +1 Fiery Soul Max Stacks hoặc -4s Dragon Slave Cooldown

LION:

Finger of Death khi có gậy xanh tăng AoE tăng từ 300 lên 325

Level 10: +175 Health hoặc +45 Damage

Level 15: +90 Gold/Min hoặc -30s Respawn Time

Level 20: 20% Magic Resistance hoặc +8% Spell Amplification

Level 25: Có thể hút mana từ 3 mục tiêu cùng lúc hoặc +20 All Stats

LONE DRUID:

Khi biến trở lại từ True Form thành Druid Form giảm từ 1.9 xuống 0.8

Spirit Bear có 0.5 Mana regen.

Level 10: +250 Health hoặc +200 Attack Range

Level 15: +65 Damage hoặc +30 Spirit Bear Damage

Level 20: +7 Spirit Bear Armor hoặc -50s Respawn Time

Level 25: +1.5s Entangle Duration hoặc -10s Savage Roar Cooldown

LUNA:

Level 10: +15 Damage hoặc +4 Armor

Level 15: +150 Health hoặc +40 Lucent Beam Damage

Level 20: +25 Attack Speed hoặc +10% Magic Resistance

Level 25: -4s Lucent Beam Cooldown hoặc +15 All Stats

LYCAN:

Howl trở thành 1 buff thông thường

Howl duration tăng từ 10 lên 13s

Howl hero bonus damage giảm từ 14/26/38/50 xuống 10/15/20/25

Howl creep bonus damage giảm từ 5/10/15/20 xuống 4/6/8/10

Howl provides 50/100/150/200 Max HP áp dụng cho Heroes, 25/50/75/100 cho non-Heroes.

Howl sẽ gấp đôi tác dụng vào ban đêm

Feral Impulse không còn cho 15/20/25/30 Attack Speed.

Feral Impulse bonus damage điều chỉnh từ 15/20/25/30% thành 15/26/37/48% damage

Feral Impulse cho 1/4/7/10 HP regeneration.

Summoned Wolves Base Attack Time giảm từ 1.25/1.2/1.15/1.1 xuống 1.2/1.1/1.0/0.9

Summoned Wolves không còn cho 15 HP regen tại level 4.

Summoned Wolves có khả năng invisibility tại level 4.

Summoned Wolves có khả năng Cripple tại level 3.

Cripple attack speed slow tăng từ 40 lên 60

Level 10: +20 Damage hoặc +150 Health

Level 15: -20s Respawn Time hoặc +12 Strength

Level 20: 15% Evasion hoặc 15% Cooldown Reduction

Level 25: +15s Shapeshift Duration hoặc +2 Wolves Summoned

MAGNUS:

Skewer cooldown giảm từ 30 còn 25

Level 10: +25 Attack Speed OR +15% Spell Amplification

Level 15: +90 Gold/Min OR +50 Damage

Level 20: +15 Strength OR +20 Movement Speed

Level 25: -4s Shockwave Cooldown OR -35 Respawn Time

MEDUSA:

Level 10: +10 Intelligence hoặc +15 Damage

Level 15: +20 Attack Speed hoặc 10% Evasion

Level 20: +15 Agility hoặc +500 Mana

Level 25: +1s thời gian hóa đá của Ulti hoặc 25% Lifesteal MEEPO:

Meepo clones được đầy đủ attributes mà không cần Scepter.

Meepo strength mỗi level giảm từ 1.6 xuống 1.3

Level 10: +4 Armor OR +15 Damage

Level 15: 15% Lifesteal OR +20 Movement Speed

Level 20: 10% Evasion OR +25 Attack Speed

Level 25: +400 Health OR -3s Poof Cooldown

MIRANA:

Level 10: +8 Agility hoặc +150 Health

Level 15: +5% Spell Amplification hoặc +30 Attack Speed

Level 20: +40 Damage hoặc +8 Armor

Level 25: +100 Leap Attack Speed hoặc Bắn được liên tiếp 2 mũi tên Sacred Arrows MORPHLING:

Level 10: +8 Agility hoặc +200 Mana

Level 15: +25 Attack Speed hoặc 12% Cooldown Reduction

Level 20: +25 Movement Speed hoặc +40 Damage

Level 25: +400 Waveform Range hoặc +30% Replicate Damage

NAGA SIREN:

Chỉnh sửa Rip Tide coi Naga là nguồn damage khi Rip Tide được sử dụng bởi Inllusions

Level 10: +250 Mana hoặc +125 Health

Level 15: +30 Attack Speed hoặc 15% Evasion

Level 20: +15 Agility hoặc +20 Strength

Level 25: Mirror Image Illusion cho phép Naga tạo 4 bóng (thay vì 3 như trước) hoặc +40 Movement Speed

NATURE'S PROPHET:

Wrath of Nature damage tăng mỗi lần nhảy 7% thành 11%

Wrath of Nature base damage giảm từ 140/180/225 thành 110/140/170

Scepter Wrath of Nature base damage giảm từ 155/210/275 còn 135/170/205

Level 10: +20 Damage hoặc +175 Health

Level 15: +10 Intelligence hoặc +15 Movement Speed

Level 20: +35 Attack Speed hoặc +8 Armor

Level 25: +6 Treants Summoned hoặc -35s Respawn Time

NECROPHOS:

Reaper's Scythe Scepter upgrade không còn khóa buyback và thêm thời gian hồi sinh.

Reaper's Scythe Scepter upgrade giảm cooldown thành 55/40/25.

Death Pulse có passive cung cấp 1/3/5/7 HP/MP regen trong 7 seconds cho mỗi unit mà Necrophos kill (10x đối với heroes).

Death Pulse damage giảm từ 125/175/225/275 xuống 80/120/160/200

Death Pulse heal giảm từ 70/90/110/130 xuống 60/80/100/120

Thay thế Sadist bằng 1 skill mới, Ghost Shroud, biến Necrophos thành thể Ethereal trong 3/3.5/4/4.5 seconds và cho bạn 600 AoE slow aura làm giảm tốc chạy của đối phương 12/20/28/36%. Khi ở form này bạn nhận thêm 20% magic damage nhưng tốc độ hồi HP/MP sẽ được thêm 50%. Cooldown: 28/24/20/16

Level 10: +40 Damage hoặc +6 Strength

Level 15: +6 All Stats hoặc +15 Movement Speed

Level 20: +5% Spell Amplification hoặc +10% Magic Resistance

Level 25: +400 Health hoặc -1s Death Pulse Cooldown

NIGHT STALKER:

Level 10: +7 Strength hoặc +100 Cast Range

Level 15: +300 Mana hoặc +25 Attack Speed

Level 20: +30 Movement Speed hoặc +50 Damage

Level 25: +12 Armor hoặc -6s Crippling Fear Cooldown

NYX ASSASSIN:

Level 10: +5% Spell Amplification hoặc +175 Health

Level 15: +25 Agility hoặc +10 Strength

Level 20: +120 Gold/Min hoặc +15% Magic Resistance

Level 25: +40 Movement Speed hoặc +200% Spiked Carapace Damage

OGRE MAGI:

Level 10: +60 Gold/Min hoặc +100 Cast Range

Level 15: +40 Damage hoặc +8% Magic Resistance

Level 20: +250 Health hoặc +25 Movement Speed

Level 25: +15% Spell Amplification hoặc +40 Bloodlust Attack Speed

OMNIKNIGHT:

Repel Spell Immunity tác dụng như Black King Bar (không thể dispellable).

Repel duration giảm từ 5/6/7/8 xuống 4/5/6/7

Repel cooldown tăng từ 20/18/16/14 thành 30/26/22/18

Repel không còn có thể cast lên đối thủ.

Purification heal điều chỉnh từ 90/180/270/360 thành 90/160/230/300

Purification cooldown điều chỉnh từ 9 thành 11/10/9/8

Purification mana cost giảm từ 100/120/140/160 xuống 70/90/110/130

Level 10: +60 Gold/Min hoặc +15% XP Gain

Level 15: +75 Cast Range hoặc +8 Strength

Level 20: +100 Damage hoặc +6 Mana Regen

Level 25: -16% Degen Aura hoặc +200 Purification Damage/Heal

ORACLE:

Level 10: -20s Respawn Time hoặc +15% XP Gain

Level 15: +200 Health hoặc +60 Gold/Min

Level 20: +25 Movement Speed hoặc +20 Intelligence

Level 25: +2s False Promise Duration hoặc +250 Cast Range

OUTWORLD DEVOURER:

Astral Imprisonment cast range điều chỉnh từ 225/350/475/600 thành 225/300/375/450

Level 10: +250 Mana hoặc +10 Movement Speed

Level 15: +5 Armor hoặc +20 Attack Speed

Level 20: +15 Intelligence hoặc +250 Health

Level 25: thời gian cướp Intelligence của Arcane Orb tăng thêm 60s hoặc +8% Spell Amplification

PHANTOM ASSASSIN:

Stifling Dagger base damage giảm từ 75 thành 70

Level 10: +150 Health hoặc +15 Damage

Level 15: 10% Lifesteal hoặc +15 Movement Speed

Level 20: +35 Attack Speed hoặc +10 All Stats

Level 25: +25 Agility hoặc có thể bắn được 2 Dagger cùng lúc

PHANTOM LANCER:

Phantom Rush cung cấp 6/12/18/24 Agility khi chạm đến đối phương. Tồn tại trong 2 seconds.

Phantom Rush minimum proc range giảm từ 300 xuống 250

Thêm hiệu ứng Scepter cho Phantom Lancer. Khiến Spirit Lance có thể nhảy sang những kẽ địch ở gần. Bounce Range: 400. Bounce : 5

Level 10: +150 Health hoặc +20 Attack Speed

Level 15: +8 All Stats hoặc 15% Cooldown Reduction

Level 20: +15% Magic Resistance hoặc 15% Evasion

Level 25: +600 Phantom Rush Range hoặc +20 Strength

PHOENIX:

Sun Ray thay đổi từ Pure thành Magical damage type

Sun Ray Max HP damage tăng từ 1.25/2.5/3.75/5% thành 1.5/3.25/5.0/6.75%

Sun Ray base damage tăng từ 10/15/20/25 thành 14/20/26/32

Icarus Dive slow tăng từ 25% lên 28%

Level 10: -20s Respawn Time hoặc +175 Health

Level 15: +90 Gold/Min hoặc +12 Strength

Level 20: +10 Armor hoặc +8% Spell Amplification

Level 25: +2 Supernova Hit Count hoặc +1s Supernova Stun Duration

PUCK:

Level 10: +8 Intelligence hoặc +150 Health

Level 15: +40 Damage hoặc +20 Movement Speed

Level 20: +8% Spell Amplification hoặc +20% Magic Resistance

Level 25: +300 Gold/Min hoặc +75% Illusory Orb Distance/Speed

PUDGE:

Level 10: +8 Strength hoặc +2 Mana Regen

Level 15: +5 Armor hoặc +15 Movement Speed

Level 20: +150 Gold/Min hoặc -35s Respawn Time

Level 25: +1.75 Flesh Heap Stack Strength hoặc +120 Rot Damage

PUGNA:

Khả năng rút mana đối phương của Nether Ward được điều chỉnh từ 1.5/3/4.5/6 xuống 0.25/0.5/0.75/1%/s

Level 10: +3 Mana Regen hoặc +150 Health

Level 15: -25s Respawn Time hoặc +10 Strength

Level 20: +10 All Stats hoặc +100 Cast Range

Level 25: +50% Life Drain Heal hoặc +100 Nether Blast Damage

QUEEN OF PAIN:

Base attack time giảm từ 1.6 còn 1.5

Level 10: +20 Damage hoặc +5 Strength

Level 15: +12% Cooldown Reduction hoặc +90 Gold/Min

Level 20: +100 Attack Range hoặc +200 Health

Level 25: 70% Spell Lifesteal (1/5 for non-heroes) hoặc +35 Intelligence