Alchemist
- Level 10 Talent thay đổi từ +5 Armor thành -5s Cooldown Unstable Concoction
- Level 15 Talent thay đôit từ +250 HP thành +350 HP
- Level 20 Talent thay đổi từ +200 sát thương Unstable Concoction thành +360 sát thương
- Level 25 Talent thay đổi từ -8s Cooldown Unstable Concoction thành +30 máu regen của Chemical Rage
AntiMage
- Sát thương Mana Break giảm từ 60% xuống 50%
- Blink cooldown tăng từ 12/9/7/5 lên 15/12/9/6
- Level 15 Talent thay đổi từ -1s Blink Cooldown thành -2s
- Level 20 Talent thay đổi Tăng lượng sát thương bóng (Illusion) AM phải nhận từ 300% thành 350%
Những cú nerf tương đối vào độ khó chịu của AntiMage.
Bane
- Nightmare cast range giảm từ 500/550/600/650 xuống 425/500/575/650
Beast Master
- Sát thương Wild Axes giảm từ 40/70/100/130 xuống 30/60/90/120
- Tốc di chuyển của đệ Hawk giảm từ 450 xuống 430
Brew Master
- Earth Brewling giảm armor từ 5 xuống 3
Brood Mother
- Broodmother: Level 10 Talent thay đổi từ +60 sát thương Spawn Spiderling lên +75 sát thương
- Level 20 Talent thay đổi từ +60 tốc đánh thành +50 tốc đánh
- Level 25 Talent thay đổi từ +75 sát thương/hút máu Insatiable Hunger thành +60
Centaur
- Agi gain mỗi level giảm còn 1.0
Chaos Knight
- Phantasm cooldown tăng lên 145s
Chen
- Holy Persuasion manacost giảm từ 100/110/120/130 xuống 70/90/110/130
- Level 10 Talent thay đổi từ +20% kinh nghiệm nhận được thành +35%
- Level 10 Talent thay đổi từ +125 Cast Range thành +200
Clockwerk
- Số hit cần để phá Cog thay đổi từ 2/2/2/3 thành 2
Drow Ranger
- Precision Aura giảm tăng sát thương từ 16/22/28/34% xuống 10/18/26/34%
- Level 15 Talent thay đổi từ +300 Gust Distance/Knockback thành +400
Khá khó hiểu khi IceFrog giảm sát thương nhưng lại tăng tầm silence cho Drow.
Earth Spirit
- Geomagnetic Grip giảm hiệu lực silence từ 2.5/3/3.5/4s xuống 2/2.5/3/3.5s
Ember Spirit
- Level 10 Talent thay đổi từ +150 Flame Guard Absorption thành +200
- Level 10 Talent thay đổi từ +20 Sát thương thành +25 Sát thương
- Level 15 Talent thay đổi từ +30 Flame Guard dps thành +50
Huskar
- Giảm tốc chạy cơ bản đi 5
Lone Druid
- Máu của Spirit Bear (gấu con) tăng từ 1400/1800/2300/2700 lên 1500/2000/2500/3000
Luna
- Strength nhận được mỗi Level giảm từ 2.5 xuống 2.2
- Lucent Beam cast point giảm từ 0.5 xuống 0.4
- Level 10 Talent thay đổi từ +150 Cast Range thành +200
- Level 15 Talent thay đổi từ -2s cooldown Lucent Beam thành -3s
Meepo
- Kháng phép cơ bản giảm từ 35% xuống 25%
- Level 10 Talent thay đổi từ +10% hút máu thành +7 Strength
- Level 10 Talent thay đổi từ +30 tốc chạy thành +20 sát thương
- Level 15 Talent thay đổi từ +10 Strength thành +10% hút máu
- Level 20 Talent thay đổi từ +40 sát thương thành -4s Cooldown Earthbind
- Level 25 Talent thay đổi từ -4s Cooldown Poof thành -5s
7 strength ở level 10 là khá lớn với 1 hero Agi như Meepo.
Morphling
- Morphing trở lại cùng một tỷ lệ HP và Mana mà bạn đã có trước khi morphed
- Morph hiện tại sẽ thay đổi chỉ số cơ bản của bạn thành một trong những mục tiêu
- Morph thời gian hiệu lực giảm từ 30s xuống 20s
- Level 20 Talent thay đổi từ -25s Cooldown Morph thành +15s Morph thời gian hiệu lực
Naga Siren
- Agility nhận được tăng từ 2.75 lên 3.2
- Level 10 Talent thay đổi từ +175 Máu thành +10% sát thương của Mirror Image
Nightstalker
- Darkness tầm nhìn giới hạn với Building và Ward thay đổi từ 675 thành 800
- Hunter in the Night Flight tầm nhìn giảm từ 1200 xuống 1000
Omniknight
- Intel cơ bản giảm 2 điểm
- Degen Aura phạm vi giảm từ 350 xuống 300
- Level 20 Talent thay đổi từ +6 Mana Regen xuống +4
Shadow Fiend
- Shadow Raze tăng sát thương stack từ 60 lên 80
Sniper
- Strength nhận được giảm từ 2.0 xuống 1.7
- Level 10 Talent thay đổi giảm 12% Cooldown thành giảm 15%
- Level 15 Talent thay đổi từ +20 Shrapnel sát thương/giây thành +25
Spectre
- Desolate sát thương giảm từ 20/35/50/65 xuống 20/30/40/50
- Desolate hiện tại sẽ xuyên kháng khép
Spirit Breaker
- Level 15 Talent thay đổi từ +30 sát thương thành +40 sát thương
- Empowering Haste sẽ phân biệt giữa bạn và đồng đội
- Empowering Haste tăng tốc chạy cho bản thân thay đổi từ 6/10/14/18% thành 8/12/16/20%
- Empowering Hastet ăng tốc chạy cho đồng đội thay đổi từ 6/10/14/18% thành 4/6/8/10%
Storm Spirit
- Agility nhận được giảm từ 1.8 xuống 1.5
- Level 20 Talent thay đổi từ +40 Tốc đánh thành +30
Templar Assassin
- Level 10 Talent thay đổi từ +250 Health thành +3 Psionic Traps
- Psionic Trap sát thương tăng từ 175/250/325 lên 250/350/450
- Psionic Trap thời gian charged tối đa giảm từ 6s xuống 4s
Terrorblade
- Intelligence nhận được giảm từ 1.75 xuống 1.6
- Metamorphosis cooldown tăng từ 140 lên 155
- Lượng tốc chạy bị giảm khi ở Form Metamorphosis thay đổi từ -30 thành -25
- Level 20 Talent thay đổi từ -8s Reflection Cooldown thành -10s
Tiny
- Grow hiện tại sẽ +5/10/15 Armor
- Grow không còn tăng tốc chạy nữa
- Grow sát thương tăng thâm gốc giảm từ 40/80/120 xuống 30/45/60
- Tree Grab lượng sát thương tăng thêm khi đánh Building thay đổi từ 75% thành 60/80/100/120%
- Tree Grab sát thương khi đánh quái được làm lại từ 30% thành 10/20/30/40%
- Tree Grab số lần đánh được làm lại từ 2/3/4/6 thành 5
- Tree Grab cooldown thay đổi từ 15 thành 18/16/14/12
- Level 20 Talent thay đổi từ -10s Cooldown Tree Grab thành -7s
- Toss không xuyên kháng phép nữa
Tiny bị nerf damage nhưng khả năng tank được tăng đáng kể.
Tusk
- Strength nhận được tăng từ 2.6 lên 3.0
Underlord
- Level 20 Talent thay đổi từ +30 hồi máu thành +20
Vengeful Spirit
- Level 20 Talent thay đổi từ -4s Cooldown Magic Missile thành -5s
- Vengeance Aura được thay đổi từ 10/18/25/34% thành 12/18/24/30%
Windranger
- Turn rate được cải thiện từ 0.6 lên 0.8
- Windrun lượng tốc chạy tăng thêm thay đổi từ 50% lên 60%
- Level 15 thay đổi +75 tầm đánh thành +100
- Level 15 thay đổi từ +90 sát thương Powershot +100
- Level 20 thay đổi từ giảm 25% Cooldown thành +1 Shackleshot Target
- Level 25 thay đổi từ +1 Shackleshot Target thành giả m 30% Cooldown
- Level 25 thay đổi từ +20% Ministun Focus Fire thành +30%
Winter Wyvern
- Arctic Burn sát thương giảm từ 9% xuống 7.5/8/8.5/9%
- Sát thương gốc giảm 3
- Level 15 Talent thay đổi từ +600 tầm nhìn ban đêm thành +500