So sánh Nokia Lumia 800 với Nokia N9: Cùng thiết kế, khác cấu hình

Hồng Nhung  | 27/10/2011 12:00 PM

Nokia Lumia 800 và Nokia N9 có cùng 1 thiết kế, nhưng bên trong thì hoàn toàn khác biệt.

Hôm qua Nokia vừa giới thiệu Lumia 800 – “ánh sáng mới” của nhà sản xuất điện thoại Phần Lan này. Lumia 800 có thiết kế tương tự như người tiền nhiệm N9 – 1 trong những smartphone đẹp nhất từ trước đến nay. Tuy nhiên không chỉ thay đổi về hệ điều hành mà Nokia cũng đã có 1 số nâng cấp về phần cứng cho siêu phẩm mới này. 

Nokia Lumia 800.

Màn hình
 
1 trong những thay đổi là màn hình của Lumia 800 sử dụng công nghệ ClearBack và có kích thước 3.7 inch – nhỏ hơn 1 chút so với màn hình Gorilla Glass 3.9 inch của N9. Phía bên dưới màn hình của N800 Lumia là 3 phím bấm cảm ứng, còn N9 hoàn toàn phụ thuộc vào màn hình cảm ứng điện dung.

Bộ xử lý 

Bộ xử lý TI OMAP 1 GHz của N9 hoạt động rất mượt mà, tuy nhiên so với các siêu phẩm lõi kép trên thị trường thì cấu hình của N9 đã có phần lạc hậu. Nokia đã nhận thấy điều này và quyết định nâng cấp bộ xử lý của Lumia 800 lên Qualcomm 1.4 GHz. 

Nokia N9.

Máy ảnh 

Máy ảnh của 2 máy cũng không có thay đổi gì lớn, vẫn cùng là camera sau 8 MP với đèn LED flash, tuy nhiên N9 có camera trước VGA còn Lumia 800 thì không. 

Kích thước và trọng lượng 

Lumia 800 nặng hơn 1 chút (7g) so với N9, còn về kích thước thì 2 máy đều tương tự nhau (dày 12,1 mm). 

Thời lượng pin

1 cải tiến nữa của Nokia là ở thời lượng pin. Pin N9 đã khá ổn với 11 giờ đàm thoại, nhưng Lumia 800 còn tuyệt hơn với pin đủ cho 13 giờ. Bạn có thể xem thêm về sự khác biệt giữa N9 và Lumia 800 qua bảng so sánh của chúng tôi.  


  Nokia Lumia 800 Nokia N9
 Giá 585 USD (16 GB) 650 USD (16 GB), 757 USD (64 GB)
 Màu sắc Đen, hồng đậm, xanh lục Đen, hồng đậm, xanh lục, trắng
 Ngày ra mắt Tháng 11 năm 2011 Tháng 9 năm 2011
 Kích thước 116,5 x 61,2 x 12,1 mm 116,5 x 61,2 x 12,1 mm
Trọng lượng 142g 135g
 RAM 512 MB 1 GB
 Bộ xử lý
 CPU Qualcomm MSM8255 lõi đơn 1.4 GHz
 GPU Adreno 205
 CPU TI OMAP 3630 Cortex A8 lõi đơn 1 GHz
 GPU PowerVR SGX530
 Bộ nhớ 16 GB 16/64 GB
 Khe cắm thẻ nhớ microSD Không có Không có
 Máy ảnh sau
 8 MP tự động lấy nét, flash
 Ống kính Carl Zeiss
 Quay phim 720p HD
 8 MP tự động lấy nét, flash
 Ống kính Carl Zeiss
 Quay phim 720p HD
 Máy ảnh trước Không có VGA
 Kết nối
 Bluetooth v2.1 A2DP, EDR
 WiFi 802.11 b/g/n
 microUSB 2.0
 Bluetooth v2.1 A2DP, EDR
WiFi 802.11 b/g/n
 microUSB 2.0
 Pin
 Li-Ion 1450 mAh
 Thời gian chờ: 265 giờ (2G), 355 giờ (3G)
 Thời gian thoại: 13 giờ (2G), 9 giờ 30 (3G)
 Li-Ion 1450 mAh
 Thời gian chờ: 380 giờ (2G), 450 giờ (3G)
 Thời gian thoại: 11 giờ (2G), 7 giờ (3G)
 Màn hình
 Cảm ứng điện dung AMOLED 3.7 inch
 Nokia ClearBack
 480 x 800
 Cảm ứng điện dung AMOLED 3.9 inch
 Gorilla Glass
 480 x 854
 Hệ điều hành Windows Phone 7.5 Mango MeeGo v1.2 Harmattan

Tham khảo GSM ArenaSmartphonedaily
Xem thêm:

nokia