Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 3)

PV  - Theo TTVN / Trí Thức Trẻ | 28/03/2014 04:43 PM

Cho tới thời điểm hiện tại, đã có khoảng hơn 20 vị tướng xuất hiện trong đấu trường Heroes of the Storm, hãy cùng điểm xem đó là những cái tên nào nhé!

7. Demon Hunter

Xuất thân từ một vị tướng trong Diablo, bản năng sát thủ của Demon Hunter vẫn sẽ được giữ nguyên khi bước vào thế giới Heroes of the Storm.

Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 3) 1

Thông số cơ bản

- Ranged/Damage
- HP: 700 (+110 mỗi level)
- HP Regen 1.461 (+0.227 mỗi level)
- Mana: 500 (+10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 (+0.098 mỗi level)
- Attack Damage: 64 (+8 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 (+0.057 mỗi level)

Skill

(Q) Hungering Arrow

Bắn ra một mũi tên gây 366 (81+15 mỗi level) damage lên mục tiêu đầu tiên chạm phải, sau đó nó sẽ tấn công thêm hai mục tiêu tiếp theo gây 183 (40.5 + 75 mỗi level. Một mục tiêu có thể bị tấn công nhiều lần bởi skill này. 14 giây hồi chiêu. 60 mana tiêu hao.

(W) Multishot

Gây 360 (75 + 15 mỗi level) damage lên đối phương trong một phạm vi chỉ định. 8 giây hồi chiêu, 60 mana tiêu hao.

(E) Vault 

Lao tới vị trí chỉ định, 10 giây hồi chiêu, 75 mana tiêu hao.

Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 3) 2

(R) Strafe (Kĩ năng tối thượng)

Tấn công các mục tiêu gần nhau với tốc độ khủng khiếp gây 100 (14.5 + 4.5 mỗi level) damage trên mỗi đòn tấn công. Skill này sẽ ưu tiên tướng hơn là quân lính. Trong khoảng thời gian sử dụng Demon Hunter vẫn có thể di chuyển hay sử dụng Vault. Thời gian tồn tại của skill là 3 giây, 45 giây hồi, 80 mana tiêu hao.

(R) Rain of Vengeance (Kĩ năng tối thượng)

Tạo ra 2 đòn tấn công (waves of Shadow Beasts) gây 560 (123 + 23 mỗi level) damage lên đối phương trong phạm vi ảnh hưởng. Stun chúng 0.5 giây mỗi đòn tấn công.

Hatred

Các damage cơ bản sẽ cho 1 điểm Hatred. Demon Hunter sẽ hóa điên nếu đủ 8 điểm Hatred, nhận thêm 25% attack damage, 50 tốc độ đánh trong 5 giây.

Video giới thiệu kĩ năng của Demon Hunter.

8. Diablo 

Tiếp tục là một vị tướng xuất thân từ Diablo.

Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 3) 3

Thông số cơ bản

- Melee
- HP: 1060 (+260 mỗi level)
- HP Regen: 2.207 (+0.543 mỗi level)
- Mana: 500 (+10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 (+0.098 mỗi level)
-Attack Damage: 56 (+6 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 (+0.013 mỗi level)

Skill

(Q) Shadow Charge

Đánh mạnh vào một mục tiêu đối phương, đẩy lùi và gây 206 (54 + 8 mỗi level) damage, stun chúng trong 0.5 giây. Nếu đối phương bị đẩy lùi vào những vị trí đặc biệt, chúng sẽ bị stun 1 giây. 10 giây hồi chiêu, 50 mana tiêu hao.

(W) Fire Stomp

Tạo ra các cột lửa xung quanh Diablo, mỗi cột gây 210 (39 + 9 mỗi level) damage. 6 giây hồi chiêu, 50 mana tiêu hao.

(E) Pound

Nhấc một mục tiêu và ném chúng ra phía sau Diablo, gây 160 (46 + 6 mỗi level) damage, stun 0.25 giây.

Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 3) 4


(R) Diablo Apocalypse (Kĩ năng tối thượng)

Tạo ra một dấu ấn dưới chân các Hero đối phương không quan trọng chúng đang ở đâu. Sau một khoảng thời gian ngắn, dấu ấn đó sẽ nổ và gây 400 (172 + 12 mỗi level) damage, stun 2 giây. 60 giây hồi chiêu, 80 mana tiêu hao.

(R) Lightning breath Targeted (Kĩ năng tối thượng)

Diablo trở nên không thể ngăn cản khi tạo ra một chia chớp hình nón thứ gây 2000 (480 + 80 mỗi level) trong 4.5 giây. Phạm vi hiệu ứng của skill có thể thay đổi bằng cách click chuột di chuyển.

Black Soulstone

Nhận 5 linh hồn mỗi hero đối phương bị tiêu diệt, 1 linh hồn cho mỗi creep. Mỗi linh hồn sẽ giúp Diablo nhận thêm 5 máu tối đa. Khi đủ 50 linh hồn, thời gian lên bảng đếm số của Diablo sẽ giảm đi 5 giây. Diablo sẽ mất tất cả các linh hồn khi chết (tối đa tích trữ được 50 linh hồn).

Video giới thiệu kĩ năng của Diablo.

9. Malfurion

Một Hero xuất thân từ WarCraft, Malfurion trong Hero of the Storm được giao nhiệm vụ của tướng hỗ trợ.

Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 3) 5

Thông số cơ bản

- Ranged/Support
- HP: 835 (+150 mỗi level)
- HP Regen: 1738 (+0.313 mỗi level)
- Mana: 500 (+10 mỗi level)
- Mana Regen: 3 (+0.098 mỗi level)
- Attack Damage: 52 (+3 mỗi level)
- Attack Speed: 1.25 (+0.057 mỗi level)

Skill

(Q) Regrowth

Hồi ngay lập tức 320 (54 + 14 mỗi level) máu và 800 (135 + 35 mỗi level) máu sau 10 giây cho mục tiêu đồng minh. 7 giây hồi chiêu.

(W) Moonfire

Gây 230 (40 + 10 mỗi level) damage lên đối phương trong phạm vi chỉ định đồng thời làm câm lặng chúng.

(E) Entangling Roots

Trói đối phương trong phạm vi chỉ định trong 1.5 giây. Gây 170 (18 + 8 mỗi level). Phạm vi ảnh hưởng sẽ mở rộng sau 3 giây. 12 giây hồi chiêu.

Khám phá các tướng trong bom tấn Heroes of the Storm (Phần 3) 6

(R) Tranquillity (Kĩ năng tối thượng)

Hồi 220 (49 + 9 mỗi level) máu mỗi giây cho các đồng minh ở gần trong 10 giây. 100 giây hồi chiêu.

(R) Twilight Dream (Kĩ năng tối thượng)

Sau một khoảng thời gian delay ngắn sẽ gây 100 damage trong một phạm vi lớn xung quanh Malfurion. Các mục tiêu trong phạm vi ảnh hưởng sẽ bị câm lặng trong 3 giây.

Video giới thiệu kĩ năng của Malfurion.