Gọi tên các tướng Liên Minh Huyền Thoại theo phong cách... Gambit Gaming

PV  - Theo TTVN / Trí Thức Trẻ | 19/11/2013 05:43 PM

Liên Minh Huyền Thoại
01/08/2012 NCB: Riot Games NPH:

Cùng đến với những tên gọi thú vị của các tướng Liên Minh Huyền Thoại.

Là 1 đội tuyển với 5 thành viên đến từ Nga, Gambit Gaming sẽ gặp ít nhiều khó khăn với tên của các vị tướng trong Liên Minh Huyền Thoại - vốn khá giống tiếng Anh. Vì lí do này, các thành viên của đội thường gọi tên các vị tướng trong khi chơi theo tiếng Nga, cũng là ngôn ngữ chính để giao tiếp của cả đội. Thông tin dưới đây được trích dẫn từ trang nhật kí online của Pandorka - vợ của Alex Ich, trong đó các cách gọi tên “tượng hình”  bằng tiếng Nga đã được dịch sang tiếng Việt. Các bạn có thể tham khảo bài viết gốc ở đây:

Gọi tên các tướng Liên Minh Huyền Thoại theo phong cách... Gambit Gaming 1
Pandorka - Vợ của Alex Ich là người đã chia sẻ thông tin.

- Aatrox -> Quỷ
- Ahri -> Cáo
- Akali -> Shushei
- Alistar -> Bò
- Amumu -> Gopnik (chỉ những thanh niên tầng lớp thấp tron tiếng Nga)
- Anivia -> Chim có vú?!
- Annie -> Anechka (biến thể của Anna - 1 tên tiếng Nga)
- Ashe -> Asha,
- Blitzcrank -> Hands-penises
- Brand -> Người lửa
- Caitlyn -> Cô gái cầm súng
- Cassiopeia -> Rắn
- Cho'Gath -> Quái vật
- Corki -> Trực thăng
- Darius -> Darien
- Dr. Mundo -> Munda, Munden
- Elise -> Nhện Gambit (nguyên văn: Gambit-spider)
- Evelynn -> Cô gái tàng hình
- Ezreal -> Patsanchik (từ lóng tiếng Nga, nghĩa là “công tử bột”)
- Fiddlesticks  -> Burattino (tên tiếng Nga của chú người gỗ Pinocchio), móc treo
- Fizz -> Cá
- Gragas -> Bocharik
- Hecarim -> Ngựa
- Heimerdinger -> Heimer
- Irelia -> Irka (biến thể của Irina - 1 tên tiếng Nga)
- Janna -> Quét dọn
- Jarvan IV -> Giáo, Đệ Tứ
- Karthus -> Cây xương rồng
- Kassadin -> Thợ lặn (diver - cũng có thể hiểu là 1 tướng thường xuyên dive - băng trụ)
- Kayle -> Kayla (1 tên tiếng Nga)
- Kennen -> Chipmunk
- Kha'Zix -> Bọ
- Kog'Maw -> Kogmash (W giống với âm ш trong tiếng Nga, phát âm là"sh")
- Lee Sin -> Đầu hói, chân
- Lulu -> Phù thủy
- Lux -> Laze
- Malphite -> Gạch
- Maokai -> Cây, súc gỗ
- Master Yi -> Master Ui (phát âm nhầm chữ Yi)
- Miss Fortune -> MF-ka (ka có nghĩa là giảm nhẹ)
- Mordekaiser -> Morda
- Nami -> Cá trích
- Nasus ->The Guf (1 rapper người Nga, lấy tên theo nhân vật Goofy), chó, Nasos
- Nautilus -> Kéo, thủy thủ ngầm, mỏ neo
- Nidalee -> Mèo
- Nocturne -> Thứ màu đen (cũng là tiếng lóng chỉ những người nhập cư)
- Nunu -> Trắng
- Olaf -> Brolaf
- Orianna -> Bóng
- Rammus - Nhím
- Renekton -> Cá sấu
- Rengar -> Sư tử, quái thú
- Rumble -> Người máy
- Sejuani -> Lợn
- Shen -> Kiếm sĩ
- Shyvana -> Rồng
- Singed -> Siêu đun nước (nước sôi khi bật chiêu cuối)
- Sivir ->Sivirka
- Skarner -> Thú ăn bọ
- Sona -> Balalaika
- Soraka -> Chuối
- Swain -> Chim
- Syndra -> Bóng version 2
- Taric -> Gay
- Teemo -> Satan
- Thresh -> Đèn
- Tristana -> Zhopodav 
- Trundle -> Troll cầm dildo…
- Tryndamere ->Tyradir (Just easier to spell for russians this way)
- Twisted Fate -> Kẻ dùng bài
- Twitch -> Chuột
- Udyr -> Hải ly
- Urgot -> Cái ghế không có lưng?!
- Vayne -> Varus tàng hình, Vayna
- Vi -> Số 6
- Viktor ->Vityok, Vitya laze
- Volibear -> Volidved, gấu
- Warwick -> Huena
- Wukong -> Khỉ
- Xerath -> Kim tự tháp
- Xin Zhao -> Xin Tao, binh sĩ dùng giáo
- Yorick -> Xẻng
- Zac -> Poo
- Zed -> Ninja bóng tối
- Ziggs - Zigan 
- Zilean -> Đồng hồ
- Zyra -> Cây