DOTA 2: Valve bất ngờ tung bản cập nhất 6.88 ngay sau khi Manila Major kết thúc

Nga0Du  - Theo Trí Thức Trẻ | 13/06/2016 02:54 PM

Với nhiều thay đổi về heroes và items, đây hứa hẹn sẽ là phiên bản được sử dụng cho vòng chung kết giải DOTA 2 The International 2016 sắp tới.

Một ngày sau khi Manila Major khép lại với chức vô địch thuộc về Team OG, Valve đã bất ngờ tung ra bản cập nhật 6.88 cho DOTA 2. Với nhiều thay đổi về heroes và items, đây hứa hẹn sẽ là phiên bản được sử dụng cho vòng chung kết The International 2016 sắp tới. Sau đây, mời các bạn hãy đến với changelog đầy đủ của 6.88 để tìm hiểu về những thay đổi trong phiên bản mới.

I. Những thay đổi về Heroes

Abaddon

- Mist Coil giảm cast point từ 0,425 xuống 0,35s

Anti- Mage

- Ministun của Mana Void tăng thời gian từ 0,15 lên 0,3s

Arc Warden

- Flux giảm cooldown từ 20 xuống 18s

- Thời gian tồn tại của Ultimate tăng từ 12/13/14 lên 12/14/16s

- Thời gian cooldown của Ultimate giảm từ 50/40/30 xuống 40/35/30s

Bane

- Bain Sap giảm cooldown từ 14 xuống 14/13/12/11s

Beastmater

- Sát thương của Ultimate thay đổi từ 200/250/300 thành 150/225/300

Bloodseeker

- Sát thương của Ultimate tăng từ 20/40/60% thành 26/42/60% (dựa theo quãng đường di chuyển của đối phương)

- Blood Rite giảm cooldown từ 30/25/20/15 xuống 25/21/17/13s

Bounty Hunter

- Lượng gold kiếm được từ Ultimate giảm từ 170/260/350 xuống 150/250/350

Brewmaster

- Cự ly tấn công của gấu đất tăng từ 128 lên 150

- Tốc độ tấn công của gấu lửa tăng từ 128 lên 150

- Giáp của gấu lửa tăng từ 0 lên 0/3/6

- Thời gian tồn tại của Ultimate tăng từ 15/17/19 lên 16/18/20s

Centaur

- Double Edge giảm cooldown từ 6 xuống 5s

- Strength nội tại tăng từ 3,8 lên 4 (qua mỗi level)

Chaos Knight

- Phantasm giảm cooldown từ 140 xuống 130s

Clinkz

- Cự ly tấn công tăng từ 630 lên 640

Cloclwerk

- Diện tích sát thương của Rocket tăng từ 575 lên 600

- Power Cogs giảm cast point từ 0,3 xuống 0,2s

- Diện tích Cogs tăng từ 200 lên 215

Crystal Maiden

- Diện tích sát thương của Crystal Nova tăng từ 400 lên 425

- Cự ly sử dụng kỹ năng Frost Bite tăng từ 500 lên 525

Death Prophet

- Khả năng hút máu cở bản của Spirit Siphon giảm từ 25 xuống 16HP/s

Disruptor

- Loại bỏ khả năng tạo ra thêm 0,5s silence khi đối tượng ra khỏi phạm vi ảnh hưởng của Static Storm (Giờ đây kẻ địch chỉ cần ra khỏi Static Storm là đã có thể dùng skill được luôn).

Doom

- Cooldown Ultimate tăng từ 140 lên 145s

Drow Ranger

- Thời gian xoay người tăng từ 0,6 lên 0,7s

- Tăng khả năng slow của Frost Arrow từ 15/30/45/60% lên 16/32/48/64%

Earthshaker

- Diện tích ảnh hưởng của Ultimate tăng từ 575 lên 600

Enigma

- Chuyển sát thương của Black Hole từ damage phép sang damage pure (xuyên kháng phép)

- Sát thương của Black Hole giảm từ 55/110/165 xuống 50/100/150

Earth Spirit

- Cooldown của Ultimate tăng từ 80 lên 100/90/80s

Gyrocopter

- Thời gian tấn công của Side Gunner (kỹ năng mới khi có gậy xanh) giảm từ 1,4 xuống 1,2s

Invoker

- Sát thương của Forge Spirit giảm từ 29/38/47/56/65/74/83 xuống 22/32/42/52/62/72/82

Jakiro

- Thời gian tồn tại của Ice Path tăng từ 1/1.4/1.8/2.2 lên 1/1.5/2/2.5s

Keeper of the Light

- Cooldown của Chakra Magic giảm từ 19/18/17/16 xuống 17/16/15/14s

- Intelligence cơ bản tăng từ 22 lên 25

Kunkka

- Thời gian gây slow của Torrent tăng từ 1/2/3/4 lên 1.75/2.5/3.25/4s

- Sát thương của Tibebringer tăng thêm từ 25/40/55/70 lên 25/45/65/85

Legion Commander

- Sát thương tăng thêm (trên mỗi hero) của Overwhelming Odds tăng từ 20/35/50/65 lên 20/40/60/80

- Cooldown của Moment of Courage giảm từ 2.6/2/1.4/0.8 xuống 2.3/1.8/1.3/0.8s

Lich

- Khả năng slow của Chain Frost tăng từ 30 lên 50% (khi có gậy xanh)

- Khả năng slow của Ice Armor tăng từ 20 lên 30

Lifestealer

- Tốc đánh ban đầu giảm từ 1,7s/hit xuống 1,85s/hit

Lina

- Cooldown của Dragon Slave giảm từ 8,5 xuống 8s

Luna

- Thời gian stun của Lucent Beam tăng từ 0,6 lên 0,8s

- Tốc chạy cơ bản tăng từ 330 lên 335

Magnus

- Phạm vi đánh lan của Empower tăng từ 200 lên 225

- Strength nội tại tăng từ 2,75 lên 2,9 (theo mỗi level)

Medusa

- Intelligence nội tại tăng từ 1,85 lên 2,1 (theo mỗi level)

Meepo

- Sát thương của Geostrike tăng từ 8/16/24/32 lên 10/20/30/40

Morphling

- Cooldown của Hybird giảm từ 70 xuống 60

- Agility nội tại tăng từ 3,4 lên 3,7 (theo mỗi level)

Naga Siren

- Strength nội tại tăng từ 2,3 lên 2,5 (theo mỗi level)

Necrolyte

- Phạm vi ảnh hưởng của Heartstopper Aura giảm từ 1200 xuống 900

- Sát thương của Heartstopper Aura tăng từ 0.6/0.9/1.2/1.5s lên 0.6/1/1.4/1.8%

Nyx Assasin

- Tốc chạy cơ bản tăng từ 300 lên 305

Ogre Magi

- Mana sử dụng của Ignite giảm từ 95/105/115/125 xuống 90 (mọi level)

Omniknight

- Strength cơ bản tăng từ 20 lên 22

- Strength nội tại tăng từ 2.65 lên 2.8 (theo mỗi level)

Outwotld Devourer

- Lượng MP tăng thêm của kỹ năng Essence Aura thay đổi từ 75/150/225/300 lên 125/200/275/350

- Thời gian cướp Intelligence tăng từ 50 lên 60s

Oracle

- Cự ly sử dụng Purifying Flamers tăng từ 750 lên 800

Phantom Assasin

- Phantom Strike giờ có thể tác dụng lên các mục tiêu chống phép

Phoenix

- Sát thương cơ bản của Sunray giảm từ 15/20/25/30 xuống 10/15/20/25

Pudge

- Khả năng slow đối phương của Rot tăng từ 27 lên 30%

- Cooldown Ultimate giảm từ 30 xuống 30/25/20s

Pugna

- Intelligence nội tại tăng từ 4 lên 4,5 (theo mỗi level)

- Cooldown của Nether Blast giảm từ 5,5 xuống 5s

Razor

- Sát thương của Ultimate tăng từ 37/50/63 lên 40/55/70

Riki

- Mana sử dụng của Smoke tăng từ 75/80/85/90 lên 90 (mọi level)

Sand King

- Cooldown Ultimate giảm từ 140/120/100 xuống 120/110/100s

- Strength cơ bản tăng từ 21 lên 22

Shadow Demon

- Thời gian tồn tại của bóng tạo ra từ Disruption tăng từ 6/8/10/12 lên 8/10/12/14s

Shadow Shaman

- Khả năng đánh lan của Ultimate tăng từ 75% lên 100%

- Sát thương của Rắn Ultimate tăng từ 40-45/55-60/70-75 lên 40-45/60-65/80-85

Silencer

- Agility cơ bản tăng từ 16 lên 22

Skywarth Mage

- Phạm vi ảnh hưởng của Consusive Shot tăng từ 200 lên 250

Slark

- Sát thương của Pounce giảm từ 50/100/150/200 xuống 40/80/120/160

Sniper

- Sát thương của Shrapnel tăng từ 15/30/45/60 lên 15/35/55/75

Spiritbreaker

- Sát thương của Greater Bash tăng từ 22/28/34/40% lên 22/30/38/46%

Templas Assassin

- Phạm vi đánh lan theo chiều rộng của Psi Blades tăng từ 68 lên 75

- Khả năng slow của Ultimate tăng từ 50% lên 60%

Terrorblade

- Mana sử dụng Conjure Image giảm từ 80 xuống 70

- Thời gian tồn tại của Conjure Image tăng từ 32 lên 34s

Slardar

- Tốc chạy cơ bản giảm từ 295 xuống 290

Tiny

- Cooldown của Toss giảm từ 9 xuống 8s

Treant

- Damage cở ban tăng 6

Troll Warlord

- Loại bỏ khả năng tăng 100 HP của kỹ năng Berserker's Rage

- Strength cơ bản tăng từ 17 lên 20

- Berserker's Rage tăng giáp từ 3 lên 6

- Berserker's Rage tăng tốc đánh từ 1,55s/hit lên 1,5s/hit

- Ranged Whirling Axes tăng phạm vi ảnh hưởng từ 945 lên 1000

Undying

- Intelligence nội tại tăng từ 2,5 lên 2,8 (theo mỗi level)

- Cự ly sử dụng Decay tăng từ 625 lên 650

- Thời gian tồn tại của Decay tăng từ 40 lên 45s

Ursa

- Thời gian tồn tại của Fury Swipes tăng từ 15 lên 20s

- Khả năng hồi máu cơ bản tăng từ 0,25 lên 0,75hp/s

Venomancer

- Intelligence cơ bản tăng từ 15 lên 17

- Intelligence nội tại tăng từ 1,75 lên 1,8 (theo mỗi level)

- Sát thương của Wards tăng từ 10/19/29/38 lên 13/22/31/40

Viper

- Cooldown của Viper Strike (có gậy xanh) giảm từ 12 xuống 10s

- Strength nội tai tăng từ 1,9 lên 2,1 (theo mỗi level)

Visage

- Lượng giáp của Gravekeeper's Cloak thay đổi từ 1/2/3/4 lên 1.5/3/4.5/6

- Khả năng chống phép của Gravekeeper's Cloak tăng từ 3/6/12/16% lên 5/10/15/20%

Winter Wyven

- Cooldown của Ultimate giảm từ 90 xuống 80s

Warlock

- Lượng máu của Golem tăng từ 900/1200/1500 lên 900/1350/1800

- Fatal Bond loại bỏ khả năng bị block damage

Weaver

- Sát thương cơ bản tăng 2

Windrunner

- Cooldown của Windrun giảm từ 15 xuống 14s

Wisp (IO)

- Khả năng tăng tốc chạy của Tether bị thay dổi từ 14/15/16/17 xuống 13/14/15/16%

Wraith King

- Damage Bonus của Stun tăng từ 15/30/40/50 lên 20/35/50/65

Zeus

- Cooldown của Arc Lightning giảm từ 1,75 xuống 1,6s

II. Những thay đổi về Items

Armlet

- Tăng giá Recipe từ 500 lên 550

Bloodthorn

- Khả năng nhảy damage tăng từ x1.35 lên x1.45

Butterfly

- Agility tăng từ 30 lên 35

Crimson Guard

- Giảm Cooldown từ 50 xuống 46s

Dragon Lance

- Giảm Strength và Agility từ 15 xuống 14

- Tăng cự ly đánh từ 130 lên 140

Hurricane Pike

- Tốc đánh tăng từ 130 lên 140

- Khi sử dụng, tăng thêm 100 attack Speed nhưng số phát bắn bị giảm từ 5 xuống 4

Rod of Atos

- Cooldown giảm từ 12 xuống 10

Smoke of Deceit

- Bổ sung thêm 1 giây cooldown